Neferkahor

Neferkahor
Đồ hình của Neferkahor trên bản danh sách vua Abydos.
Đồ hình của Neferkahor trên bản danh sách vua Abydos.
Pharaon
Vương triềuKhông rõ (Vương triều thứ 7 hoặc 8?)
Tiên vươngNeferkare Tereru?
Kế vịNeferkare Pepiseneb?
Tên ngai (Praenomen)
Neferkahor
Nfr-k3-Ḥr
Hoàn hảo khi là Ka của Horus
M23
t
L2
t
<
G5nfrD28
>

Neferkahor là một pharaon Ai Cập của Vương triều thứ Tám trong thời kỳ Chuyển tiếp thứ nhất.[1] Theo các nhà Ai Cập học Jürgen von Beckerath và Darell Baker, ông là vị vua thứ mười một của vương triều này.[1][2] Tên của ông chỉ được chứng thực trên bản danh sách vua Abydos (số 50) và trên một con dấu hình trụ bằng đá steatite màu đen không rõ lai lịch.[3] Tên của ông không có mặt trong cuộn giấy cói Turin, một vết hổng lớn đã ảnh hưởng tới các vị vua của vương triều thứ 7/8 tại nơi tên của ông được ghi lại.

Chú thích

  1. ^ a b Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008, p. 261-262
  2. ^ Jürgen von Beckerath:Handbuch der ägyptischen Königsnamen (Münchner ägyptologische Studien), 1984
  3. ^ Peter Kaplony, Die Rollsiegel des Alten Reichs. vol. II: Katalog der Rollsiegel. pl. 144.

Liên kết ngoài

  • First Intermediate Period on Digital Egypt for Universities, Accessed ngày 19 tháng 4 năm 2014
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s