NGC 360

NGC 360
NGC 360
NGC 360 as seen on DSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh01h 02m 51.4s[1]
Xích vĩ−65° 36′ 36″[1]
Dịch chuyển đỏ0.007693[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời2,306 km/s[1]
Khoảng cách103 Mly[2]
Cấp sao biểu kiến (V)13.40[1]
Cấp sao biểu kiến (B)13.4[3]
Đặc tính
KiểuSbc[1]
Kích thước biểu kiến (V)4.03' × 0.52'[1]
Tên gọi khác
ESO 079- G 014, 2MASX J01025144-6536359, IRAS 01009-6552, F01009-6552, ESO-LV 0790140, 6dF J0102515-653636, PGC 3743.[1]

NGC 360 là một thiên hà xoắn ốc nằm cách Hệ Mặt trời khoảng 103 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Đỗ Quyên. Nó được phát hiện vào ngày 2 tháng 11 năm 1834 bởi John Herschel. Dreyer, người tạo ra Danh mục tổng hợp mới mô tả đối tượng là "cực kỳ mờ nhạt, mở rộng rất nhiều 145 °, rất ít sáng hơn ở giữa".[4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0360. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  3. ^ “Revised NGC Data for NGC 360”. spider.seds.org. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “New General Catalog Objects: NGC 350 - 399”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 360 tại Wikimedia Commons
  • NGC 360 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 01h 02m 51.4s, -65° 36′ 36″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 3739
  • PGC 3740
  • PGC 3741
  • PGC 3742
  • PGC 3743
  • PGC 3744
  • PGC 3745
  • PGC 3746
  • PGC 3747
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại