Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Âu (Bảng B)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/63/Armenia_-_Bulgaria_11-09-2013_%282%29.jpg/220px-Armenia_-_Bulgaria_11-09-2013_%282%29.jpg)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng B - vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 - khu vực châu Âu. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Ý, Đan Mạch, Cộng hòa Séc, Bulgaria, Armenia và Malta, thi đấu trong hai năm 2012 và 2013, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.
Sau khi kết thúc vòng loại, Ý đã chính thức giành quyền tham dự World Cup 2014 và do có thành tích kém nhất trong số 9 đội nhì bảng nên Đan Mạch không giành được vé dự play-off.[1]
Bảng xếp hạng
Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 19 | 9 | +10 | 22 | — | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | |
![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 17 | 12 | +5 | 16 | 2–2 | — | 0–0 | 1–1 | 0–4 | 6–0 | |
![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 13 | 9 | +4 | 15 | 0–0 | 0–3 | — | 0–0 | 1–2 | 3–1 | |
![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 14 | 9 | +5 | 13 | 2–2 | 1–1 | 0–1 | — | 1–0 | 6–0 | |
![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | 12 | 13 | −1 | 13 | 1–3 | 0–1 | 0–3 | 2–1 | — | 0–1 | |
![]() | 10 | 1 | 0 | 9 | 5 | 28 | −23 | 3 | 0–2 | 1–2 | 1–4 | 1–2 | 0–1 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(Q) Vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
(Q) Vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
Đội đầu bảng vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
Kết quả
Lịch thi đấu của bảng B đã được quyết định sau cuộc họp tại Praha, Cộng hòa Séc, vào ngày 28 tháng 11 năm 2011.[2]
Đan Mạch ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Cộng hòa Séc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Gebre Selassie ![]() Pekhart ![]() Rezek ![]() | Chi tiết | Briffa ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Cộng hòa Séc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cornelius ![]() Kjær ![]() Zimling ![]() |
Armenia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vydra ![]() Kolář ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Đan Mạch ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Movsisyan ![]() Özbiliz ![]() Mkhitaryan ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Rosický ![]() | Chi tiết | Mkrtchyan ![]() Ghazaryan ![]() |
Ý ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chiellini ![]() Balotelli ![]() | Report | Kozák ![]() |
Malta ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Mifsud ![]() | Chi tiết | Hübschman ![]() Lafata ![]() Kadlec ![]() Pekhart ![]() |
Bulgaria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Dočkal ![]() |
Ý ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Florenzi ![]() Balotelli ![]() | Chi tiết | Movsisyan ![]() Mkhitaryan ![]() |
- Notes
- ^ Trận đấu giữa Bulgaria và Malta phải thi đấu mà không có khán giả do lệnh trừng phạt áp đặt bởi FIFA do sự phân biệt chủng tộc tụng kinh bằng cách ủng hộ Bulgaria.[4]
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
|
Thẻ phạt
Pos | Cầu thủ | Quốc gia | ![]() | ![]() | Treo giò(es) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
DF | Ivan Bandalovski | ![]() | 2 | 1 | vs Đan Mạch (12 tháng 10 năm 2012) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Gevorg Ghazaryan | ![]() | 2 | 1 | vs Ý (12 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Mario Balotelli | ![]() | 3 | 1 | vs Bulgaria (6 tháng 9 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Marcos Pizzelli | ![]() | 0 | 1 | vs Ý (12 tháng 10 năm 2012) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Pablo Daniel Osvaldo | ![]() | 0 | 1 | vs Armenia (12 tháng 10 năm 2012) vs Malta (26 tháng 3 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Sargis Hovsepyan | ![]() | 2 | 0 | vs Ý (12 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Andreas Cornelius | ![]() | 2 | 0 | vs Ý (16 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | William Kvist | ![]() | 3 | 0 | vs Cộng hòa Séc (23 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Karlen Mkrtchyan | ![]() | 2 | 0 | vs Cộng hòa Séc (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Hrayr Mkoyan | ![]() | 2 | 0 | vs Cộng hòa Séc (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Arthur Yedigaryan | ![]() | 5 | 0 | vs Cộng hòa Séc (26 tháng 3 năm 2013) vs Đan Mạch (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Daniele De Rossi | ![]() | 2 | 0 | vs Malta (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Yordan Minev | ![]() | 2 | 0 | vs Đan Mạch (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Nicolai Jørgensen | ![]() | 2 | 0 | vs Armenia (11 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Georgi Milanov | ![]() | 2 | 0 | vs Ý (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Luke Dimech | ![]() | 2 | 0 | vs Đan Mạch (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Alex Muscat | ![]() | 2 | 0 | vs Đan Mạch (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Vladimir Darida | ![]() | 2 | 0 | vs Armenia (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Robert Arzumanyan | ![]() | 3 | 0 | vs Đan Mạch (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Yura Movsisyan | ![]() | 3 | 0 | vs Đan Mạch (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Roderick Briffa | ![]() | 2 | 0 | vs Bulgaria (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Varazdat Haroyan | ![]() | 3 | 1 | vs Bulgaria (11 tháng 10 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | André Schembri | ![]() | 2 | 0 | vs Cộng hòa Séc (11 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Daniel Kolář | ![]() | 2 | 1 | vs Malta (11 tháng 10 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
ST | Libor Kozák | ![]() | 2 | 0 | vs Malta (11 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Yordan Minev | ![]() | 2 | 0 | vs Cộng hòa Séc (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Svetoslav Dyakov | ![]() | 3 | 1 | vs Cộng hòa Séc (15 tháng 10 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Nikolay Bodurov | ![]() | 1 | 1 | vs Cộng hòa Séc (15 tháng 10 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
ST | Michael Mifsud | ![]() | 2 | 0 | vs Đan Mạch (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Tomáš Sivok | ![]() | 2 | 0 | vs Bulgaria (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Niki Zimling | ![]() | 2 | 0 | vs Malta (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Nicklas Bendtner | ![]() | 2 | 0 | vs Malta (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Nicolai Boilesen | ![]() | 2 | 0 | vs Malta (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
Lượng khán giả
Đội | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
![]() | 32,000 | 8,500 | 19,976 |
![]() | 20,780 | 0 | 12,914 |
![]() | 18,235 | 10,358 | 14,297 |
![]() | 35,305 | 14,784 | 23,988 |
![]() | 37,027 | 18,000 | 27,513 |
![]() | 18,000 | 3,517 | 10,758 |
Tính đến ngày 6 tháng 9 năm 2013
Tham khảo
- ^ “The official website for European football – UEFA.com”. UEFA.com. Truy cập 1 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Čeští fotbalisté začnou boj o MS v září v Dánsku. Itálii vyzvou až v roce 2013” [Czech footballers will start fight for the World Championships in September in Denmark – head to Italy in 2013] (bằng tiếng Séc). ngày 28 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2011.
- ^ Armenia vs Italy match report
- ^ “Hungary and Bulgaria sanctioned to play without spectators”. FIFA. ngày 8 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Results and schedule for UEFA Group B (FIFA.com version) Lưu trữ 2013-10-16 tại Wayback Machine
- Results and schedule for UEFA Group B (UEFA.com version)