Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 4)

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 4, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Đức, Nga, Phần Lan, Wales, AzerbaijanLiechtenstein.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Đức giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Nga đi đấu vòng play-off.

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Đức Nga Phần Lan Wales Azerbaijan Liechtenstein
1  Đức 10 8 2 0 26 5 +21 26 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 2–1 1–1 1–0 4–0 4–0
2  Nga 10 7 1 2 19 6 +13 22 Tiến vào vòng 2 0–1 3–0 2–1 2–0 3–0
3  Phần Lan 10 5 3 2 14 14 0 18 3–3 0–3 2–1 1–0 2–1
4  Wales 10 4 0 6 9 12 −3 12 0–2 1–3 0–2 1–0 2–0
5  Azerbaijan 10 1 2 7 4 14 −10 5 0–2 1–1 1–2 0–1 0–0
6  Liechtenstein 10 0 2 8 2 23 −21 2 0–6 0–1 1–1 0–2 0–2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]

Kết quả

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Frankfurt, Đức vào ngày 10 tháng 1 năm 2008.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]


Wales 1–0 Azerbaijan
Vokes  83' Chi tiết
Khán giả: 17.106
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Macedonia)
Liechtenstein 0–6 Đức
Chi tiết Podolski  21'48'
Rolfes  64'
Schweinsteiger  65'
Hitzlsperger  75'
Westermann  86'
Khán giả: 6.021
Trọng tài: Duarte Gomes (Bồ Đào Nha)

Nga 2–1 Wales
Pavlyuchenko  22' (ph.đ.)
Pogrebnyak  81'
Chi tiết Ledley  67'
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia)
Azerbaijan 0–0 Liechtenstein
Chi tiết
Sân vận động Tofik Bakhramov, Baku
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Tsvetan Georgiev (Bulgaria)
Phần Lan 3–3 Đức
Johansson  33'
Väyrynen  43'
Sjölund  53'
Chi tiết Klose  38'45'83'
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 37.150
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Phần Lan 1–0 Azerbaijan
Forssell  61' (ph.đ.) Chi tiết
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 22.480
Trọng tài: William Collum (Scotland)
Wales 2–0 Liechtenstein
Edwards  42'
Frick  80' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 13.356
Trọng tài: Thomas Vejlgaard (Đan Mạch)
Đức 2–1 Nga
Podolski  9'
Ballack  28'
Chi tiết Arshavin  51'
Khán giả: 65.607
Trọng tài: Peter Fröjdfeldt (Thụy Điển)

Nga 3–0 Phần Lan
Pasanen  23' (l.n.)
Lampi  65' (l.n.)
Arshavin  88'
Chi tiết
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Kyros Vassaras (Hy Lạp)
Đức 1–0 Wales
Trochowski  72' Chi tiết
Khán giả: 44.500
Trọng tài: Laurent Duhamel (Pháp)

Nga 2–0 Azerbaijan
Pavlyuchenko  32'
Zyryanov  71'
Chi tiết
Khán giả: 62.000
Trọng tài: Serge Gumienny (Bỉ)
Wales 0–2 Phần Lan
Chi tiết Johansson  42'
Kuqi  90+1'
Khán giả: 22.604
Trọng tài: Eduardo Iturralde González (Tây Ban Nha)
Đức 4–0 Liechtenstein
Ballack  4'
Jansen  9'
Schweinsteiger  48'
Podolski  50'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Leipzig
Khán giả: 43.368
Trọng tài: Igor Ishchenko (Ukraina)

Liechtenstein 0–1 Nga
Chi tiết Zyryanov  38'
Khán giả: 5.679
Trọng tài: David McKeon (Cộng hòa Ireland)
Wales 0–2 Đức
Chi tiết Ballack  11'
Williams  48' (l.n.)
Khán giả: 26.064
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Azerbaijan 0–1 Wales
Chi tiết Edwards  42'
Sân vận động Tofik Bakhramov, Baku
Khán giả: 26,728
Trọng tài: Markus Strombergsson (Thụy Điển)
Phần Lan 2–1 Liechtenstein
Forssell  33'
Johansson  71'
Chi tiết Frick  13'
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 20.319
Trọng tài: Libor Kovarik (Cộng hòa Séc)

Phần Lan 0–3 Nga
Chi tiết Kerzhakov  26'53'
Zyryanov  71'
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 37.028
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)

Azerbaijan 0–2 Đức
Chi tiết Schweinsteiger  11'
Klose  53'
Sân vận động Tofik Bakhramov, Baku
Khán giả: 22,500
Trọng tài: Alan Kelly (Cộng hòa Ireland)

Azerbaijan 1–2 Phần Lan
Məmmədov  49' Chi tiết Tihinen  74'
Johansson  85'
Sân vận động Thành phố Lankaran, Lankaran
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Stelios Trifonos (Síp)
Nga 3–0 Liechtenstein
V. Berezutski  17'
Pavlyuchenko  40' (ph.đ.)45' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Petrovsky, Saint Petersburg
Khán giả: 20,500
Trọng tài: Augustus Constantin (România)

Liechtenstein 1-1 Phần Lan
Polverino  75' Chi tiết Litmanen  74' (ph.đ.)
Khán giả: 3.132
Trọng tài: Novo Panic (Bosna và Hercegovina)
Đức 4-0 Azerbaijan
Ballack  14' (ph.đ.)
Klose  55'65'
Podolski  71'
Chi tiết
Khán giả: 35.369
Trọng tài: Anastasios Kakos (Hy Lạp)
Wales 1-3 Nga
Collins  53' Chi tiết Semshov  36'
Ignashevich  71'
Pavlyuchenko  90+1'
Khán giả: 14.505
Trọng tài: Jorge Sousa (Bồ Đào Nha)

Phần Lan 2–1 Wales
Porokara  5'
Moisander  77'
Chi tiết Bellamy  17'
Nga 0–1 Đức
Chi tiết Klose  35'
Khán giả: 72.100
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Liechtenstein 0–2 Azerbaijan
Chi tiết Javadov  55'
Məmmədov  82'
Khán giả: 1.635
Trọng tài: Pavle Radovanović (Montenegro)

Azerbaijan 1–1 Nga
Javadov  54' Chi tiết Arshavin  13'
Sân vận động Tofik Bakhramov, Baku
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
Đức 1–1 Phần Lan
Podolski  90' Chi tiết Johansson  11'
Khán giả: 51.500
Trọng tài: Martin Atkinson (Anh)
Liechtenstein 0–2 Wales
Chi tiết Vaughan  16'
Ramsey  80'
Khán giả: 1.858
Trọng tài: Sten Kaldma (Estonia)

Cầu thủ ghi bàn

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Miroslav Klose  Đức 7
2 Lukas Podolski  Đức 6
3 Jonatan Johansson  Phần Lan 5
Roman Pavlyuchenko  Nga
5 Michael Ballack  Đức 4
6 Bastian Schweinsteiger  Đức 3
Andrei Arshavin  Nga
Konstantin Zyryanov  Nga
9 Vagif Javadov  Azerbaijan 2
Elvin Mammadov  Azerbaijan
Mikael Forssell  Phần Lan
Aleksandr Kerzhakov  Nga
David Edwards  Wales
1 bàn
 Phần Lan
  • Shefki Kuqi
  • Jari Litmanen
  • Niklas Moisander
  • Roni Porokara
  • Daniel Sjölund
  • Hannu Tihinen
  • Mika Väyrynen
 Đức

 Liechtenstein
 Nga
 Wales

Phản lưới nhà
  • Phần Lan Petri Pasanen (trong trận gặp  Nga)
  • Phần Lan Veli Lampi (trong trận gặp  Nga)
  • Liechtenstein Mario Frick (trong trận gặp  Wales)
  • Wales Ashley Williams (trong trận gặp  Đức)

Lượng khán giả

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Azerbaijan 26.728 12.000 22.046
 Phần Lan 37.150 14.000 26.195
 Đức 65.607 35.369 48.069
 Liechtenstein 6.021 1.635 3.665
 Nga 72.100 21.000 42.020
 Wales 26.064 13.356 18.727

Chú thích

  1. ^ “Wales announce World Cup fixtures”. BBC Sport. ngày 10 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ “Unanimous support for 6+5, FIFA Club World Cup hosts revealed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
AFC
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4 · Vòng 5 (play-off tranh hạng 5)
CAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3
CONCACAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4
CONMEBOL
OFC
UEFA
Vòng 1 (Bảng 1 · Bảng 2 · Bảng 3 · Bảng 4 · Bảng 5 · Bảng 6 · Bảng 7 · Bảng 8 · Bảng 9· Vòng 2 (play-off)
Play-off
AFC v OFC · CONCACAF v CONMEBOL