Tuyến đường sắt sân bay (Bangkok)

Đường sắt liên kết sân bay
City Line train tại Ga Phaya Thai
Thông tin chung
Tiếng địa phươngรถไฟฟ้าเชื่อมท่าอากาศยานสุวรรณภูมิ
Kiểu
  • Đường sắt ngoại ô
  • Đường sắt liên kết sân bay
Tình trạngHoạt động (chỉ Tuyến thành phố)[a]
Vị tríBangkok
Ga đầuSân bay Suvarnabhumi
Ga cuốiPhaya Thai
Nhà ga8
Số lượt chạyAERA1 City
Số lượt khách
hàng ngày
70.000
Địa chỉ websrtet.co.th/index.php/en
Hoạt động
Hoạt động23 tháng 8 năm 2010 (2010-08-23)
Sở hữuĐường sắt Nhà nước Thái Lan
Điều hànhAsia Era One Company Limited
CharacterTrên cao
Thế hệ tàuSiemens Desiro Class 360
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến
  • 28,4 km (17,6 mi) (dự kiến)
  • 48,6 km (30,2 mi) (kế hoạch)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Điện khí hóa25 kV 50 Hz cấp điện trên cao
Tốc độ120 km/h (75 mph)
Bản đồ hành trình

Chú giải
 SRT  đến Rangsit
Don Mueang Sân bay quốc tế Don Mueang
 SRT  đến Taling Chan
Bang Sue  MRT 
 SRT  đến Hua Lamphong
Phaya Thai  BTS 
Ratchaprarop Tuyến Đông (Thái Lan)
Makkasan  MRT 
Ramkhamhaeng Tuyến Đông (Thái Lan)
Sun Wichai
hủy
Hua Mak Tuyến Đông (Thái Lan)
Ban Thap Chang Tuyến Đông (Thái Lan)
Lat Krabang Tuyến Đông (Thái Lan)
Suvarnabhumi Suvarnabhumi
Sơ đồ này:
  • xem
  • thảo luận
  • sửa

Tuyến đường sắt sân bay (ARL) (tiếng Thái: รถไฟฟ้าแอร์พอร์ต เรล ลิงก์) là một tuyến tốc hành, đường sắt ngoại ô ở Băng Cốc, Thái Lan. Tuyến cung cấp tuyến đường sắt liên kết sân bay từ Sân bay Suvarnabhumi, thông qua Ga Makkasan, đến trung tâm thành phố Băng Cốc tại Ga Phaya Thai. Hầu hết toàn bộ tuyến nằm trên cầu cạn và phía dưới nó là tuyến đường sắt phía Đông. Nó thuộc sở hữu của Đường sắt Nhà nước Thái Lan (SRT), từ năm 2021, được quản lý bởi Asia Era One Company Limited.[1] Tổng chiều dài tuyến là 28,6 kilômét (17,8 mi) và vận hành từ ngày 23 tháng 8 năm 2010.[2]

Nhà ga

Tên ga Thái Chuyển đổi Chuyển đổi tương lai Vị trí
A1 Suvarnabhumi (Sân bay) สุวรรณภูมิ  BTS  Samut Prakan Bang Phli
A2 Lat Krabang ลาดกระบัง Tuyến Đông Băng Cốc Lat Krabang
A3 Ban Thap Chang บ้านทับช้าง Tuyến Đông Prawet
A4 Hua Mak หัวหมาก Tuyến Đông  MRT ,  SRT  Suan Luang
A5 Ramkhamhaeng รามคำแหง Tuyến Đông  SRT 
A6 Makkasan
(City Air Terminal)
มักกะสัน
(สถานีรับส่งผู้โดยสารอากาศยานในเมือง)
 MRT : Phetchaburi

Khlong Saen Saep Boat

Tuyến Đông


 MRL ,  SRT 
Ratchathewi
A7 Ratchaprarop ราชปรารภ Tuyến Đông  MRT 
A8 Phaya Thai พญาไท  BTS : Phaya Thai  SRT 

Hình ảnh

  • Bản đồ
    Bản đồ
  • Bên trong tàu Tuyến thành phố
    Bên trong tàu Tuyến thành phố
  • Tàu tuyến tốc hành
    Tàu tuyến tốc hành
  • Tàu Tuyến thành phố
    Tàu Tuyến thành phố

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Dịch vụ tốc hành sẽ hoạt động khi tuyến mở rộng hoàn thành.

Tham khảo

  1. ^ “CP-led group to take over airport link”. Bangkok Post. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Bangkok Post: Top Stories”.

Liên kết ngoài

  • Airport Rail Link – Trang chủ chính thức (tiếng Anh)
  • Airport Rail Link, BTS, MRT & BRT network map
  • "2Bangkok Airport Rail thread" Semi-regular updates, articles, pictures and commentary (bằng tiếng Anh)
  • Guide to the Airport Link For Tourists. Including current timetables and ticket prices. (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Ga tàu điện Bangkok
 ARL  Tuyến đường sắt sân bay
Mở rộng phía Bắc
Hoạt động
Mở rộng phía Đông
(Tàu tốc độ cao)
  • Chachoengsao
  • Chon Buri
  • Si Racha
  • Pattaya
  • Sân bay U-Tapao Sân bay quốc tế U-Tapao
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng đô thị Bangkok
Đường sắt
Đường sắt sân bay và
Đường sắt tốc độ cao
Hoạt động
  •  ARL  (Liên kết 3 tuyến thành phố đến sân bay)
Đang xây dựng
Dự án
Đường sắt
Hoạt động
  •  SRT 
  •  SRT 
  • Lopburi
  • Kaeng Khoi
  • Prachinburi
  • Ratchaburi
  • Suphan Buri
Dự án
  •  SRT  (mở rộng đến Salaya; nhánh Siriraj và Makkasan)
  •  SRT  (mở rộng đến Thammasat, Hua Lamphong và Maha Chai)
Tàu điện
Hoạt động
  •  BTS 
  •  BTS 
  •  MRT 
  •  MRT 
Đang xây dựng
  •  MRT  (mở rộng phía Đông) (2026)
Dự án
  •  BTS  (mở rộng phía Bắc và Đông)
  •  BTS  (mở rộng phía Nam và Tây)
  •  MRT  (mở rộng phía Nam)
  •  MRT  (mở rộng phía Đông)
AGT, Tram, Light rail
Monorail
Hoạt động
  •  BTS 
Đang xây dựng
  • Suvarnabhumi APM (2023)
  •  MRT 
  •  MRT  (2023)
Dự án
  •  MRT 
  •  MRL 
  •  MRL 
  •  BTS 
  • Don Mueang APM
Ga trung tâm
Seal of Bangkok Metropolitan
Đường
Cao tốc
  • Chaloem Maha Nakhon
  • Si Rat
  • Chalong Rat
  • Burapha Withi
  • Udon Ratthaya
  • Prachim Ratthaya
  • Uttaraphimuk
  • S1
  • Kanchanapisek
Đường mô tô
  • ()
  • ()
Quốc lộ
  • ()
  • ()
  • ()
  • ()
Xe buýt
Operator
  • Bangkok BRT
  • BMTA
Bến xe lớn
  • Bangkok Bus Terminal
Giao thông đường thủy
Sông
  • Tàu tốc hành Chao Phraya
  • Mine Smart Ferry
Kênh
  • Dịch vụ thuyền Khlong Saen Saep
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phra Khanong
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phasi Charoen
  • x
  • t
  • s
Indonesia Indonesia
Jakarta
Nam Sumatera
  • Palembang LRT
    •  L1 
  • Kertalaya Railbus
Đông Java
  • Metro Surabaya Commuter
  • Surabaya MRT
  • Surabaya LRT
Bắc Sumatera - Aceh
  •  ARS  Kualanamu ARS
  • Cut Meutia
  • Sri Lelawangsa
  • Medan LRT
Tây Sumatera
  •  ARS  Minangkabau Airport Rail Link
  • Lembah Anai Railbus
Trung Java - Yogyakarta
  • KAI Commuter
  •  YA  Yogyakarta International ARS
  •  AS  Adisumarmo ARS
  •  BK  Batara Kresna Railbus
  •  K  Kedungsepur
  • Semarang LRT
Tây Java
  •     Greater Bandung Commuter
  •  HSR  Jakarta–Bandung HSR
  • Bandung LRT
Bali
  • Bali LRT
Nam Sulawesi
  • Makassar LRT
Malaysia Malaysia
  • Klang Valley Integrated Transit System
  • KTM Komuter
    •  1 
    •  2 
    •  10 
  • Rapid KL
    •  3 
    •  4 
    •  5 
    •  8 
    •  9 
    •  11 
    •  12 
    •  13 
    •  14 
  • ERL
    •  6 
    •  7 
  • KTM Komuter Northern Sector
    •  1 
    •  2 
  • Penang LRT System
    •  3 
    •  4 
  • Tuyến Kota Kinabalu LRT
  • Kota Kinabalu Monorail
  •  ETS 
  •  ECR 
  •  HSR 
  •  RTS 
Myanmar Myanmar
  • Yangon Circular Railway
  • Yangon Urban Mass Rapid Transit
Philippines Philippines
Vùng đô thị Manila
  • Manila LRT
    • 1
    • 2
    • 6
      •  6B 
      •  6C 
      •  6D 
      •  6E 
  • Manila MRT
    • 3
    • 4
    • 5
    • 7
    • 8
    •  9 
    •  10 
    •  11 
  • PNR
    •  NSCR 
    •  NECR 
  • SkyTrain
Bicol
  • PNR
    • Bicol Commuter Railway
Vùng đô thị Cebu
  • Cebu LRT
Mindanao
  • Davao People Mover
  • Đường sắt Mindanao
Singapore Singapore
  • Singapore MRT
    •  NSL 
    •  EWL 
    •  NEL 
    •  CCL 
    •  DTL 
    •  TEL 
    •  JRL 
    •  CRL 
  • Singapore LRT
    •  BPLRT 
    •  SKLRT 
    •  PGLRT 
  •  HSR 
  •  RTS 
Thái Lan Thái Lan
  • Bangkok Mass Transit System
  • BTS
    •  Silom 
    •  Sukhumvit 
    •  Gold 
  • MRT
    •  Xanh Dương 
    •  Tím 
    •  Hồng 
    •  Vàng 
    •  Cam 
    •  Nâu 
    •  Xám 
  • BMA
    •  Xanh Dương Nhạt 
    •  Xanh Lơ 
  • SRTET
    •  ARL 
    •  Đỏ Nhạt 
    •  Đỏ Đậm 
  • SRT Commuter
    •      Tuyến Lopburi
    •      Tuyến Kaeng Khoi
    •      Tuyến Prachinburi
    •      Tuyến Ratchaburi
    •      Tuyến Suphan Buri
    •      Đường sắt Maeklong
  • HSR
    • HSR Tây
    • HSR Đông Bắc
    • HSR Bắc
    • HSR Nam
  • Đường sắt đô thị theo tỉnh
  • Đường sắt nhẹ Chiang Mai
  • Hat Yai Monorail
  • Đường sắt nhẹ Khon Kaen
  • Đường sắt nhẹ Nakhon Ratchasima
  • Pattaya Monorail
  • Phitsanulok Tram
  • Đường sắt nhẹ đảo Phuket
Việt Nam Việt Nam
Ghi chú: Tuyến đang xây dựng & lên kế dự án sẽ được In nghiêng