Tiếng Nisga'a

Tiếng Nisga’a
Nisg̱a’a, nisqáʔamq
Sử dụng tạiCanada
Khu vựcTây Bắc British Columbia (Xứ Nisg̱a’a)
Tổng số người nói2.818 (2014, FPCC)[1]
Dân tộc5.430 người Nisga’a (2014, FPCC)[1]
Phân loạiTsimshian
  • Nass–Gitksan
    • Tiếng Nisga’a
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Xứ Nisg̱a’a
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3ncg
Glottolognisg1240[2]
ELPNisga'a
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Nisga’a (còn gọi là Nass, Nisgha, Nisg̱a’a, Nishka, Niska, Nishga, Nisqa’a) là một ngôn ngữ Tsimshian của người Nisga'a tại tây bắc British Columbia. Tiếng Nisga’a có quan hệ rất gần với tiếng Gitksan. Nhiều nhà ngôn ngữ học xem tiếng Nisga’a và Gitksan là hai phương ngữ của một ngôn ngữ Nass–Gitksan duy nhất. Chúng thường được xem như hai ngôn ngữ riêng, do sự tách biệt giữa hai nhóm dân tộc.

Lịch sử

Nhà truyền giáo James Benjamin McCullagh đã tiên phong trong việc nghiên cứu ngôn ngữ học tiếng Nisga’a, và dịch một phần Kinh Thánh và Book of Common Prayer sang ngôn ngữ này.

Như đa phần ngôn ngữ First Nations tại British Columbia, tiếng Nisga’a là một ngôn ngữ bị đe dọa. Theo thống kê 2006, có hơn 1.000 người nói trên tổng số 6.000 người Nisga’a.[3]

Ngữ âm

Phụ âm

Môi Chân răng Sau
chân răng
Vòm Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
giữa cạnh bên thường môi hóa
Mũi m [m] n [n]
Tắc vô thanh p [p] t [t] k [k] qu [] [q] ʻ [ʔ]
hữu thanh b [b] d [d] g [ɡ]
Tắc xát z [dz] ż []
Xát vô thanh s [s] ʻl [ɬ] š [ʃ] [ç] [x] h [h]
hữu thanh ģ [ɣ]
Tiếp cận l [l] y [j] w [w]

Chú thích

  1. ^ a b Tiếng Nisga'a tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nisga'a”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ “Statistics Canada: 2006 Census”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  • Boas, Franz (1902). Tsimshian Texts, Nas River Dialect. Washington, DC: Government Printing Office. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • The Nisg̱a’a Language (YDLI)
  • Nisga’a Language on First Voices.com
  • Nisga’a-language videos Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
  • Niš'ga Primer published in 1897; part I, spelling and reading; anspelsqum Tsim algiuk, Internet Archive
  • OLAC resources in and about the Nisga'a language
  • The Nishga Liturgy Anglican liturgical text in Nisga’a published in 1977
  • McCullagh, J. B. (James Benjamin) (1921). Miscellaneous hymns. B.C.: Aiyansh Mission. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012.

Bản mẫu:Penutian languages

  • x
  • t
  • s
Canada Ngôn ngữ tại Canada
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ bản địa
Algonquin
Dené–Enisei
  • Babine-Witsuwit'en
  • Carrier
  • Chilcotin
  • Chipewyan
  • Dane-zaa
  • Dogrib
  • Gwich’in
  • Hän
  • Kaska
  • Nicola
  • Sarcee
  • Sekani
  • Slavey
  • Tagish
  • Tahltan
  • Tlingit
  • Tsetsaut
  • Tutchone
Inuit
Iroquois
  • Cayuga
  • Mohawk
  • Oneida
  • Onondaga
  • Seneca
  • Tuscarora
  • Wyandot
Salish
  • Comox
  • Halkomelem
  • Lillooet
  • Nuxalk
  • Okanagan
  • Saanich
  • Sechelt
  • Shuswap
  • Squamish
  • Thompson
Tsimshian
  • Gitxsan
  • Nisga'a
  • Tsimshian
    • Bờ biển
    • Nam
Wakash
  • Ditidaht
  • Haisla
  • Heiltsuk-Oowekyala
  • Kwak'wala
  • Nuu-chah-nulth
khác/ngôn ngữ tách biệt
Pidgin, creole và ngôn ngữ kết hợp
  • Broken Slavey
  • Bungee
  • Tiếng Chiac
  • Chinook Jargon
  • Labrador Inuit Pidgin French
  • Michif
Ngôn ngữ kí hiệu
  • Ngôn ngữ kí hiệu Mỹ
  • Inuit Uukturausingit
  • Ngôn ngữ kí hiệu Maritime
  • Ngôn ngữ kí hiệu Vùng Đồng bằng
    • Ngôn ngữ kí hiệu Cree
  • Ngôn ngữ kí hiệu Cao nguyên
  • Ngôn ngữ kí hiệu Quebec
Ngôn ngữ người nhập cư