Tác động môi trường của giấy

Một nhà máy giấy đang thả khói ra bầu khí quyển

Việc sản xuất giấy, sử dụng và xử lý giấy sau sử dụng tác động tới môi trường đã ảnh hưởng nhiều tới công nghiệp giấy và bột giấy cả ở cấp độ kinh doanh và tiêu dùng cá nhân. Cùng với sự phát triển và sử dụng các công nghệ hiện đại như in ấn và khai thác gỗ được cơ giới hóa cao, các sản phẩm giấy dùng một lần dần chiếm ưu thế với giá thành rẻ, dẫn đến mức tiêu thụ tăng cao và do đó, việc xử lý chất thải cũng tăng theo. Các nhà máy giấy thường phải đáp ứng về ô nhiễm không khínước, biến đổi khí hậu, xả rác và dọn dẹp rác theo các tiêu chuẩn ngày càng thắt chặt của các chính phủ. Về lâu dài, các nhà máy giấy và bột giấy đều phải tuân thủ việc giảm sử dụng nước, giảm Khí thải gây hiệu ứng nhà kính, nhiên liệu hóa thạch, giải quyết các tác động của nhà máy tới môi trường đất, nước và không khí địa phương.

Vấn đề

Ô nhiễm không khí

Các bụi siêu vi (PM2.5) trong khói thải bao gồm các hạt có đường kính 2.5 micron trở xuống có thể xâm nhập hệ hô hấp và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.

Nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh oxit (SOx) và carbon dioxide (CO2) đều phát ra trong quá trình sản xuất giấy và bột giấy. NOx và SOx là hai chất chính của mưa axit và CO2 là một loại khí mà nhà kính chịu trách nhiệm cho sự thay đổi khí hậu.

Ô nhiễm nước

Chất thải giấy

Quy trình nghiền gỗ

Clo và các hợp chất clo

Lưu huỳnh, hydro sulfide và lưu huỳnh dioxide

Khí thải nhà kính

Tài nguyên không tái tạo

Giảm thiểu

Quản lý rừng bền vững

Chứng nhận rừng

Tẩy trắng bột giấy

Tái chế

Giấy tái chế và nhà máy giấy

Quy định

Hoa Kỳ

Ô nhiễm không khí và nước
Quản lý rừng

Canada

Quốc tế

Máy nghiền bột giấy

Loại mực

Xem thêm

Tài liệu tham khảo

Case Studies

  • Laplante, Benoît and Rilstone, Paul, Environmental Inspections and Emissions of the Pulp and Paper Industry: The Case of Quebec, April 1995, World Bank Policy Research Working Paper No. 1447.

Industry Profile

  • World Bank Group, Pulp and Paper Mill, Pollution Prevention and Abatement Handbook, July 1998.
  • United States Environmental Protection Agency, Profile of the Pulp and Paper Industry 2nd Edition, November 2002.

Life Cycle Assessment

  • Forest Products Association of Canada, Life Cycle Assessment and Forest Products:A White Paper Lưu trữ 2020-09-22 tại Wayback Machine, September 2010

New Technologies

  • United States Environmental Protection Agency, Available and Emerging Technologies for Reducing Greenhouse Gas Emissions from the Pulp and Paper Manufacturing Industry, Office of Air and Radiation, October 2010.

Đọc thêm

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Giấy
  • iconCổng thông tin Môi trường
  • Ecopaper Database
  • A Decade of Research on the Environmental Impacts of Pulp and Paper Mill Effluents in Canada: Sources and Characteristics of Bioactive Substances L. Mark Hewitt, Joanne L. Parrott & Mark E. McMaster. Journal of Toxicology and Environmental Health, Part B. Pages 341-356 | Published online: 24 Feb 2007. doi:10.1080/15287390500195976
  • Nguy cơ ô nhiễm môi trường từ sản xuất bột giấy tái chế xuất khẩu Phan Vinh. Tạp chí Công Thương 06/07/2018 lúc 14:39 (GMT)
  • Một số nguồn tác động môi trường từ hoạt động sản xuất giấy Văn Hữu Tập 27 tháng 10 năm 2015
  • Sản xuất giấy và trách nhiệm với môi trường sống Lưu trữ 2019-03-06 tại Wayback Machine Bảo Nguyễn Thời báo Tài chính Việt Nam 25/07/2018 11:14
  • x
  • t
  • s
Lịch sử giấy
Các vật liệu
Các dạng
Giấy
Sản xuất
  • Sản xuất giấy
  • Paper engineering
  • Paper mill
  • Paper machine
  • Calender
  • Sulfite process
  • Kraft process
  • Soda pulping
  • Paper recycling
Công nghiệp
  • Danh sách các nhà máy giấy
  • Pulp and paper industry in Europe
  • Pulp and paper industry in Canada
  • Pulp and paper industry in India
  • Pulp and paper industry in Japan
  • Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
  • Bleaching of wood pulp
  • Tác động môi trường của giấy
  • Environmental impact of paper#Issues
  • Thể loại Thể loại:Giấy
  •  Commons:Category:Paper
  • x
  • t
  • s
Chung
Planetary boundaries

Nguyên nhân
Hiệu ứng
Giảm thiểu
tác động
  • Commons
  • Thể loại Giảm thiểu
  • x
  • t
  • s
Nguồn
Quality indicators
Treatment options
  • Bùn hoạt tính
  • Aerated lagoon
  • Agricultural wastewater treatment
  • API oil-water separator
  • Carbon filtration
  • Clo hóa
  • Clarifier
  • Constructed wetland
  • Decentralized wastewater system
  • Extended aeration
  • Facultative lagoon
  • Fecal sludge management
  • Filtration
  • Imhoff tank
  • Industrial wastewater treatment
  • Ion exchange
  • Membrane bioreactor
  • Reverse osmosis
  • Rotating biological contactor
  • Secondary treatment
  • Sedimentation
  • Septic tank
  • Settling basin
  • Sewage sludge treatment
  • Sewage treatment
  • Stabilization pond
  • Trickling filter
  • Ultraviolet germicidal irradiation
  • UASB
  • Vermifilter
  • Wastewater treatment plant
Disposal options
  • Combined sewer
  • Evaporation pond
  • Groundwater recharge
  • Infiltration basin
  • Injection well
  • Irrigation
  • Marine dumping
  • Marine outfall
  • Reclaimed water
  • Sanitary sewer
  • Septic drain field
  • Sewage farm
  • Storm drain
  • Surface runoff