Sulfasalazine

Sulfasalazine
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiAzulfidine
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa682204
Danh mục cho thai kỳ
Dược đồ sử dụngđường miệng
Mã ATC
  • A07EC01 (WHO)
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng<15%
Chu kỳ bán rã sinh học5-10 giờ
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-hydroxy-5-[(E)-2-{4-[(pyridin-2-yl)sulfamoyl]phenyl}diazen-1-yl]benzoic acid
Số đăng ký CAS
  • 599-79-1
PubChem CID
  • 5384001
DrugBank
  • DB00795 ☑Y
ChemSpider
  • 10481900 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 3XC8GUZ6CB
KEGG
  • D00448 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL421 KhôngN
ECHA InfoCard100.009.069
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H14N4O5S
Khối lượng phân tử398,394 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S(=O)(Nc1ccccn1)c3ccc(/N=N/c2cc(C(O)=O)c(O)cc2)cc3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H14N4O5S/c23-16-9-6-13(11-15(16)18(24)25)21-20-12-4-7-14(8-5-12)28(26,27)22-17-3-1-2-10-19-17/h1-11,23H,(H,19,22)(H,24,25) ☑Y
  • Key:NCEXYHBECQHGNR-UHFFFAOYSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Sulfasalazine là loại thuốc được phát triển vào năm 1950[2], có thể được viết tắt SSZ. Đặc biệt chữa viêm khớp dạng thấp, viêm ruột.

Cấu tạo

Đây là một loại sulfonamide tổng hợp bằng diazo hoá sulfapyridine và ghép đôi muối diazoni với acid salicylic (hình thành bằng cách kết hợp sulfapyridine và salicylate với một liên kết azo). Sulfasalazine được coi là một tiền dược chất, do liên kết diazo khi vào cơ thể bị phân cắt tạo thành sulfapyridine và 5-aminosalicylic acid (mesalazine).

Dược tính

Cơ chế tác dụng của thuốc có thể là do những chất chuyển hoá của sulfasalazine đạt nồng độ trong ruột cao hơn khi uống chính các chất chuyển hoá này. Hiệu quả điều trị ở ruột có thể do tác dụng kháng khuẩn của sulfapyridine hoặc tác dụng chống viêm tại chỗ của mesalazine khi những chất này đến đại tràng.

Tham khảo

  1. ^ “Sulfasalazine Use During Pregnancy”. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Patient information: Disease modifying antirheumatic drugs (DMARDs) (Beyond the Basics)”. UpToDate. 5/2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)