Sopwith Bulldog

Bulldog
Kiểu Máy bay tiêm kích/trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith
Chuyến bay đầu 1918
Số lượng sản xuất 2

Sopwith 2FR.2 Bulldog là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (Mk.I)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War: Volume Three Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 0 in (7,01 m)
  • Sải cánh: 33 ft 9 in (10,29 m)
  • Chiều cao: 8 ft 9 in (2,67 m)
  • Diện tích cánh: 335 ft² (31,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.441 lb (655 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.495 lb (1.134 kg)
  • Động cơ: 1 × Clerget 11Eb, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 109 mph (95 km/h, 175 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 15.000 ft (4.570 m)
  • Thời gian bay: 2 h
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 15 phút 35 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol F.2 Fighter
  • Sopwith Hippo

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1969, p.12.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.

Liên kết ngoài

  • Photo
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary