Rubidi hydride

Rubidi hydride[1]
Danh pháp IUPACRubidi hydride
Tên khácRubidi(I) hydride
Nhận dạng
Số CAS13446-75-8
PubChem171411
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [H-].[Rb+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Rb.H/q+1;-1
Thuộc tính
Công thức phân tửRbH
Khối lượng mol86,476 g/mol
Bề ngoàiTinh thể màu trắng
Khối lượng riêng2,60 g/cm³
Điểm nóng chảyPhân hủy ở 170°C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcPhản ứng với nước
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương, cF8
Nhóm không gianFm3m, No. 225
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-52,3 kJ/mol
Các hợp chất liên quan
Anion khácRubidi oxide
Rubidi chloride
Cation khácLithi hydride
Natri hydride
Kali hydride
Caesi hydride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Rubidi hydride là hydride của rubidi. Nó có công thức RbH và là một hydride của kim loại kiềm, được tổng hợp bằng cách cho rubidi phản ứng với khí hydro. 

Như hydride của các kiềm kim loại kiềm khác, nó phản ứng với các tác nhân oxy hóa, thậm chí là tác nhân yếu. Một phản ứng oxy hóa khử sẽ dễ xảy ra với chlor hoặc fluor và tạo ra rất nhiều nhiệt. Rubidi hydride phản ứng dữ dội với nước hoặc không khí, do đó lưu trữ cẩn thận là cần thiết.

Tham khảo

  1. ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, Florida: CRC Press, tr. 4–79, ISBN 0-8493-0594-2
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất rubidi
  • RbH
  • RbCN
  • Rb2CO3
  • RbC2H3O2
  • RbN3
  • RbNH2
  • RbNO3
  • Rb2O
  • Rb2O2
  • RbO2
  • RbO3
  • RbOH
  • RbF
  • Rb2S
  • Rb2SO4
  • RbHSO4
  • RbCl
  • RbClO4
  • Rb2Se
  • RbBr
  • RbAg4I5
  • Rb2Te
  • RbI
  • Cổng thông tin Hóa học