Phượng
Tra phượng, phụng trong từ điển mở Wiktionary.
Phượng hay phụng trong tiếng Việt có thể là:
- Phượng hoàng hay phụng hoàng, một loài chim trong truyền thuyết
- Phượng vĩ, một loài cây mộc có tên khoa học là Delonix regia. Phượng vĩ có nghĩa là đuôi phượng, tên gọi được đặt theo hình dáng tán lá của loài này
- Một số loài thực vật có hoa khác như phượng tím, kim phượng, phượng lam, phượng vĩ thảo,...
- Phượng vĩ trước đây còn là một tên gọi của dương xỉ
- Họ Bướm phượng
- Huyện Phượng thuộc địa cấp thị Bảo Kê (宝鸡市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Họ Phượng, họ người Á Đông.
- Tên người: Văn Phụng, Từ Công Phụng, Hoa Phượng (soạn giả Cải lương), Phượng Liên, Nguyễn Thanh Phượng, Nguyễn Công Phượng,...
- Tên địa danh: Cồn Phụng, huyện Đan Phượng (Hà Nội), Đường phượng bay,...
- Phượng!, một phim điện ảnh.
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Phượng"
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Phụng"
Xem thêm
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Phượng"
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Phụng"
- Phượng hoàng (định hướng)
Chú thích
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Phượng.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.