Phân họ Cu li

Phân họ Cu li[1]
Faces of Lorises của Joseph Smit (1904)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primate
Phân bộ (subordo)Strepsirrhini
Họ (familia)Lorisidae
Phân họ (subfamilia)Lorinae
Gray, 1821
Các chi
Loris
Nycticebus
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lorinae
    Jenkins, 1987[2]

Phân họ Cu li (danh pháp khoa học: Lorinae) là một phân họ trong họ Cu li (Lorisidae) của phân bộ Linh trưởng mũi cong (Strepsirrhini). Tên gọi chung của chúng là cu li. Tuy nhiên, ở một số địa phương người ta còn gọi nó là khỉ gió, cù lần, con xấu hổ.[3]

Phân loại học

  • Họ Lorisidae: Họ Cu li
    • Phân họ Perodicticinae: Phân họ Vượn cáo Tây Phi
    • Phân họ Lorinae
      • Chi Loris
        • Cu li thon xám, Loris lydekkerianus
          • Cu li thon cao nguyên, Loris lydekkerianus grandis
          • Cu li thon Mysore, Loris lydekkerianus lydekkerianus
          • Cu li thon Malabar, Loris lydekkerianus malabaricus
          • Cu li thon phương bắc, Loris lydekkerianus nordicus
        • Cu li thon đỏ, cu li nhỡ Loris tardigradus
          • Cu li thon vùng khô, Loris tardigradus tardigradus
          • Cu li thon đồng bằng Horton, Loris tardigradus nyctoceboides
      • Chi Nycticebus

Tại Việt Nam có sự tồn tại của các loài trong chi Nycticebus với tên gọi là cu li lớn và cu li nhỏ.

Tham khảo và ghi chú

  1. ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 122–123. ISBN 0-801-88221-4.
  2. ^ Brandon-Jones, D.; Eudey, A. A.; Geissmann, T.; Groves, C. P.; Melnick, D. J.; Morales, J. C.; Shekelle, M.; Stewart, C.-B. (2004). “Asian Primate Classification” (PDF). International Journal of Primatology. 25 (1): 100.
  3. ^ “dialy.hnue.edu.vn”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008.

Hình ảnh

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s