Percival Proctor

Percival Proctor
Percival Proctor I của RAÌ
Kiểu Máy bay liên lạc/huấn luyện
Nhà chế tạo Percival Aircraft Limited
Nhà thiết kế Edgar Percival
Chuyến bay đầu 8 tháng 10 năm 1939
Thải loại 1955
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 1.143
Phát triển từ Percival Vega Gull

Percival Proctor là một loại máy bay huấn luyện và liện lạc trong Chiến tranh thế giới II/

Biến thể

P.28 Proctor I
P.28 Proctor IA
P.29 Proctor
P.30 Proctor II
P.34 Proctor III
P.31 Proctor IV
Proctor 5
Proctor 6

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Nhiều quốc gia sử dụng.

Quân sự

 Úc
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Đan Mạch
  • Không quân Hoàng gia Đan Mạch (RDAF)
 Pháp
  • Armée de l'Air
 Italy
  • Không quân Italy
 Jordan
  • Không quân Hoàng gia Jordan
 Liban
  • Không quân Liban
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan ở Anh
 Syria
  • Lục quân Syria
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Proctor IV)

Dữ liệu lấy từ The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2/1
  • Sức chứa: 1/2
  • Chiều dài: 28 ft 2 in (8,59 m)
  • Sải cánh: 39 ft 6 in (12,04 m)
  • Chiều cao: 7 ft 3 in (2,21 m)
  • Diện tích cánh: 202 ft² (18,77 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.375 lb (1.075 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.500 lb (1.588 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Queen II, 210 hp (157 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

none

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.
  2. ^ Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes (reproduction). Elvington, York, UK: Yorkshire Air Museum, 1996. ISBN 0-9512379-8-5.

Tài liệu

  • Ellison, Norman H. Percivals Aircraft (The Archive Photographs Series). Chalford, Stroud, UK: Chalford Publishing Company, 1997. ISBN 0-7524-0774-0.
  • Gearing, David. W. On the Wings of a Gull - Percival and Hunting Aircraft. Stapleford, UK:Air-Britain (Historians), 2012, ISBN 978-0-85130-448-9
  • Percival, Robert. "A Portrait of Percival." Aeroplane Monthly, Vol. 12, No. 9, September 1984.
  • Scholefield, R.A. "Manchester's Early Airfields", an extended chapter in Moving Manchester. Stockport, Cheshire, UK: Lancashire & Cheshire Antiquarian Society, 2004. ISSN 0950-4699.
  • Silvester, John. "Percival Aircraft 1933–1954 (Parts 1–4)." Aeroplane Monthly, Vol. 11, No. 1-4, January–April 1983.

Liên kết ngoài

  • New Zealand Civil Aviation Authority aircraft register Lưu trữ 2015-02-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Percival, Hunting Percival và Hunting
Máy bay Percival (1933-1954)

Gull IV • Gull VI • Vega Gull • Mew Gull • Percival Q.6 • Petrel • P.28 Proctor • P.40 Prentice • P.48 Merganser • P.50 Prince • P.54 Survey Prince • P.56 Provost • P.66 Pembroke • P.66 President • P.74

Máy bay Hunting Percival (1954-1957)
Máy bay Hunting (1957-1959)

H.126 • BAC 1-11

Kỹ sư thiết kế

Henry Millicer • Edgar Percival