Pakkading

Pakkading
ປາກກະດິງ
—  Muang (huyện, mường)  —
Pakkading trên bản đồ Lào
Pakkading
Pakkading
Tọa độ: 18°19′49″B 103°59′2″Đ / 18,33028°B 103,98389°Đ / 18.33028; 103.98389
Quốc gia Lào
TỉnhBorikhamxay
Múi giờUTC + 7 (UTC+7)

Pakkading hay Pak Kading (tiếng Lào: ປາກກະດິງ [pȁːk kádìŋ] là một muang (mường) thuộc tỉnh Bolikhamsai ở trung Lào [1].

Pak kading có nghĩa là "Cửa sông Kading".

Hành chính

Chú thích

  1. ^ Maplandia world gazetteer

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Lào này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Attapeu
Phouvong • Samakkhixay • Sanamxay • Sanxay • Xaysetha
Bokeo
Huoixai • Meung • Paktha • Pha Oudom • Tonpheung
Borikhamxay
Borikhanh • Khamkeuth • Pakkading • Pakxane • Thaphabath • Viengthong • Xaychomphone
Champasack
Batiengchaleunsouk • Champasack • Khong • Moonlapamok • Pakse • Paksong • Pathoomphone • Phonthong • Sanasomboun • Soukhoumma
Hủa Phăn
Hủa Mường • Ét • Sốp Bâu • Sầm Nưa • Xằm Tảy • Viêng Thong • Viêng Xay • Xiềng Khọ
Khammuane
Bualapha • Hinboon • Mahaxay • Nakai • Nongbok • Xaybuathong • Sebangphay • Thakhek • Nhommalath • Kounkham
Luangnamtha
Long • Na Le • Namtha • Sing • Viengphoukha
Luangprabang
Chomphet • Luangprabang • Nam Bak • Nane • Ngoy • Pak Seng • Pak Ou • Phonxay • Phoukhoune • Viengkham • Xiengngeun  • Phonthong
Oudomxay
Beng • Houne • La • Na Mo • Nga • Pak Beng • Xay
Phongsaly
Boun Neua • Boun Tay • Khoua • May • Nhot Ou • Phongsaly • Samphanh
Saravane
Khongxedone • Lakhonepheng • Lao Ngam • Saravane • Sa Mouay • Ta Oy • Toumlane • Vapy
Savannakhet
Atsaphangthong • Assaphone • Champhone • Kaysone Phomvihane • Nong • Outhoumphone • Phine • Seponh • Songkhone • Thapangthong • Thaphalanxay • Viraboury • Xayboury • Xayphouthong • Xonboury
Sekong
Tỉnh
Viêng Chăn
Feuang • Hinhurp • Kasy • Keooudom • Mad • Pholhong • Thoulakhom • Vangvieng • Viengkham • Xanakharm • Xaisomboun
Viêng Chăn
Chanthabuly • Hadxaifong • Mayparkngum • Naxaithong • Sangthong • Sikhottabong • Sisattanak • Xaysetha • Xaythany
Xayabury
Botene • Hongsa • Kenethao • Khop (huyện) • Ngeun • Parklai • Phiang • Thongmyxay • Xayabury • Xienghone  • Xayxathan
Xiêng Khoảng
Kham • Khoune • Mok May • Nong Het • Pek • Phaxay • Phou Kout
Xaisomboun
Anouvong • Longchaeng • Longxan • Hom • Thathom
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Lào này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s