PZL.23 Karaś

PZL.23 Karaś
Mẫu thử thứ ba của PZL.23/III
Kiểu Ném bom/trinh sát hạng nhẹ
Nhà chế tạo Państwowe Zakłady Lotnicze
Chuyến bay đầu 1 tháng 4-1934
Vào trang bị 1936
Thải loại 1946
Sử dụng chính Ba Lan Không quân Ba Lan
Bản mẫu:Country data Bulgary Không quân Bulgary
România Không quân Hoàng gia Romania
Giai đoạn sản xuất 1936 - 1938
Số lượng sản xuất 250 (+3 mẫu thử)
Biến thể PZL.43 Karaś

PZL.23 Karaś là một loại máy bay ném bom/trinh sát hạng nhẹ của Ba Lan, được hãng PZL thiết kế vào giữa thập niên 1930 tại Warsaw. Nó là máy bay ném bom/trinh sát chủ lực của Ba Lan trong cuộc xâm lược của Đức vào Ba Lan.

Quốc gia sử dụng

Quốc gia sử dụng PZL.23.
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Romania
  • Không quân Hoàng gia Romania[1]
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (PZL.23A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9,68 m (31 ft 9 in)
  • Sải cánh: 13,95 m (45 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,3 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 26,8 m² (288 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.928 kg (4.251 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.813 kg (6.202 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.428 kg (7.557 lb)
  • Động cơ: 1 × PZL Bristol Pegasus IIM2, 670 hp (500 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 304 km/h (189 mph)
  • Vận tốc hành trình: 240 km/h (149 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 110 km/h (68 mph)
  • Tầm bay: 1.260 km (783 mi)
  • Trần bay: 7.300 m (23.950 ft)
  • Vận tốc lên cao: 6,5 m/s (1.280 ft/phút)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 3 x súng máy
  • Bom: 700 kg (1,543 lb) bom.

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • PZL.42
  • PZL.43 Karaś
  • PZL.46 Sum
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Kopański 2004 (Mushroom), pp. 69–71.
  2. ^ Kopański 2004 (Mushroom), pp. 66–68.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. World War II Airplanes (2 vol). Chicago: Rand McNally, 1978. ISBN 0-528-88170-1.
  • Axworthy, Mark, Cornel Scafes and Cristian Craciunoiu. Third Axis, Fourth Ally: Romanian Armed Forces in the European War 1941-45. London: Arms & Armor Press, 1995. ISBN 1-85409-267-7.
  • Cynk, Jerzy B. Polish Aircraft, 1893-1939. London: Putnam & Company Ltd., 1971. ISBN 0-370-00085-4.
  • Cynk, Jerzy B. Polskie lotnictwo myśliwskie w boju wrześniowym (in Polish). Gdańsk, Poland: AJ-Press, 2000.
  • Cynk, Jerzy B. Polskie Siły Powietrzne w Wojnie Tom 1: 1939-43 (Polish Air Force in War pt. 1: 1939-43), Polskie Siły Powietrzne w Wojnie Tom 2: 1943-45 (Polish Air Force in War pt. 2: 1943-45) (in Polish). Gdańsk, Poland: AJ-Press, 2002.
  • Cynk, Jerzy B. The Polish Air Force at War: The Official History. Atglen, PA: Schiffer Publishing, 1998. ISBN 0-7643-0560-3.
  • Cynk, Jerzy B. The P.Z.L. P-23 Karas (Aircraft in Profile number 104). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications, 1966.
  • Glass, Andrzej. Samolot rozpoznawczo - Bombardujący PZL - 23 Karaś (TBIU Series) (in Polish). Warsaw: Wydawnictwo MON, 1973.
  • Kopański J. Tomasz. PZL - 23 Karaś i wersja eksportowa (in Polish). Sandomierz, Poland: Stratus, 2004, ISBN 83-89450-16-X.
  • Kopański J. Tomasz. PZL - 23 Karaś. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2004. ISBN 83-89450-03-8.
  • Neulen, Hans Werner. In the Skies of Europe: Air Forces Allied to the Luftwaffe, 1939-45. London: Crowood Press, 2000. ISBN 1-86126-326-0.

Liên kết ngoài

  • PZL.23 Karas at Ugolok Neba (translated)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do PZL chế tạo
PZL - tới năm 1939
(Państwowe Zakłady Lotnicze)

PZL: P.1 · Ł.2 · PZL.3 · PZL.4 · PZL.5 · P.6 · P.7 · P.8 · P.11 · PZL.12 (PZL-H) · PZL.16 · PZL.19 · PZL.23 Karaś · P.24 · PZL.26 · PZL.27 · PZL.30 Żubr · PZL.37 Łoś · PZL.38 Wilk · PZL.39 · PZL.42 · PZL.43 · PZL.44 Wicher · PZL.45 Sokół · PZL.46 Sum · PZL.48 Lampart · PZL.49 Miś · PZL.50 Jastrząb · PZL.53 Jastrząb II · PZL.54 Ryś · PZL.55 · PZL.56 Kania ·

CSS / WSK-Okęcie
/ PZL Warszawa-Okęcie

PZL: PZL-101 Gawron · PZL-102 Kos · PZL-104 Wilga · PZL-105 Flaming · PZL-106 Kruk · PZL-110 Koliber · PZL-111 Koliber · PZL-112 Junior · PZL-126 Mrówka · PZL-130 Orlik · PZL-230 Skorpion

Sản phẩm khác WSK Junak · CSS-10 · CSS-11 · CSS-12 · CSS-13 · PZL Jak-12 · MD-12

WSK-Mielec / WSK PZL-Mielec
/ PZL Mielec (Polskie Zakłady Lotnicze)

PZL: S-1 · S-4 · M-2 · M-3 · M-4 · M-15 · M-17 · M-18 · M-20 · M-21 · M-24 · M-25 · M-26 · M28 · I-22

Sản phẩm khác: LWD Szpak · CSS-13 · TS-8 · TS-11 · An-2 · Lim-1 · Lim-2 · Lim-5 · Lim-6

WSK-Świdnik / WSK PZL-Świdnik / PZL-Świdnik

SM-1 · SM-2 · SM-4 · Kania · W-3 · SW-4

Sản phẩm khác: Mi-2 · SZD-30 · PW-5 · PW-6

WSK PZL-Krosno

KR-03

Szybowcowy Zakład Doświadczalny
/ PZL Bielsko-Biała / Allstar PZL Glider

SZD-6 · SZD-7 · SZD-8 · SZD-9 · SZD-10 · SZD-11 · SZD-12 · SZD-13 · SZD-14 · SZD-15 · SZD-16 · SZD-17 · SZD-18 · SZD-20 · SZD-21 · SZD-22 · SZD-23 · SZD-24 · SZD-25 · SZD-26 · SZD-27 · SZD-28 · SZD-29 · SZD-30 · SZD-31 · SZD-32 · SZD-33 · SZD-34 · SZD-35 · SZD-36 · SZD-37 · SZD-38 · SZD-39 · SZD-40 · SZD-41 · SZD-42 · SZD-43 · SZD-45 · SZD-48 · SZD-49 · SZD-50 · SZD-51 · SZD-52 · SZD-54 · SZD-55 · SZD-56 · SZD-59