Nokia N9

Nokia N9
Nhà sản xuấtNokia
Dòng máyN-series
Mạng di động
  • GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
  • GPRS/EDGE class B, multislot class 33
  • UMTS 850 / 900 / 1700/2100 / 1900 / 2100
  • HSDPA Cat10, lên đến 14.4 Mbps
  • HSUPA Cat6, lên đến 5.7 Mbps
Sản phẩm trướcNokia N900
Dạng máySmartphone dạng thanh
Kích thước
  • chiều rộng: 61.2 mm
  • chiều cao: 116.45 mm
  • độ dày: 7.6 to 12.1 mm
  • thiết kế nhựa polycarbonate nguyên khối
Khối lượng135 g
Hệ điều hànhMeeGo 1.2 "Harmattan"[1]
CPU
  • Bộ vi xử lý 1 GHz ARM Cortex-A8 SoC; TI OMAP3630
  • 3D Graphics PowerVR SGX530 GPU
  • Bộ vi xử lý tín hiệu kỹ thuật số 430 MHz TI TMS320C64x
Bộ nhớ1 GB Mobile DDR
Dung lượng lưu trữ16 hoặc 64 GB
Thẻ nhớ mở rộngkhông
Pin
  • Pin liền Li-Ion BV-5JW 1450 mAh
  • Sạc qua cổng Micro USB
Dạng nhập liệu
  • Màn hình cảm ứng điện dung đa điểm
  • Các phím chức năng cứng bên ngoài
  • Gia tốc kế (3-axis)
  • Từ kế (3-axis)
  • Cảm biến tiệm cận
  • Cảm biến ánh sáng
  • 2 Loa ngoài với tính năng lọc tiếng ồn
Màn hình"Clear Black" AMOLED 854 × 480 px (FWVGA), 3.9" (99.1 mm), 16.7 triệu màu (24 bits)[1]
Máy ảnh sau8 MP (cảm biến CMOS kích thước 1/3.0") cùng ống kính Carl Zeiss (F2.2, Focal length: 3.77mm / 28mm), 720p at 30 FPS, Zoom kỹ thuật số 4X cho chụp ảnh và quay video[1]
Máy ảnh trướcVGA[2]
Chuẩn kết nối
  • WLAN IEEE 802.11 a/b/g/n (2.4 và 5GHz)
  • bluetooth 2.1 +EDR
  • micro USB 2.0
  • GPS và A-GPS
  • kết nối 3.5 mm AV (audio in/out, video in/out, tv-set out))
  • NFC
  • DLNA
  • micro SIM
  • Đài FM
Tình hình phát triểnPhát hành lần đầu vào 29 tháng 9 năm 2011. Hiện nay đã ngừng phát triển.

Nokia N9 (tên mã 'Lankku', tiếng Phần Lan tạm dịch là "tấm ván phẳng") là một điện thoại thông minh của Nokia chạy hệ điều hành nhân Linux Meego "Harmattan". Nokia N9 được bán ra với ba màu: đen, lục lam và đỏ tươi, sau đó tại Nokia World 2011 cuối năm 2011, Nokia giới thiệu thêm phiên bản màu trắng của thiết bị.

Lịch sử

Là sự kế thừa của Nokia N900, trong nội bộ thường được gọi là N9-00, dự kiến ​​được phát hành vào cuối năm 2010, khoảng một năm sau khi N900 ra mắt. Hình ảnh của các mẫu thử nghiệm trong tháng 8 năm 2010 bị rò rỉ cũng cho thấy một thiết kế công nghiệp với bàn phím 4 hàng. Một kỹ sư phần mềm làm việc cho bộ phận thiết bị của Nokia tiết lộ rằng các chiếc N9-00 được bán ra đầu tiên nhằm giúp cho việc theo dõi lỗi phản hồi công chúng cho Qt - một mã nguồn mở ứng dụng được phát triển trên khuôn khổ sử dụng hệ điều hành MeeGo [3] Thiết kế này sau đó đã được tinh giảm lại. Sau đó, Nokia bắt đầu làm việc trên các thiết bị N9-01, có tên mã là "Lankku", một biến thể mới không có bàn phím.[4] Nokia N9 được công bố vào ngày 21 tháng 6 năm 2011 tại sự kiện Nokia Connection ở Singapore.[5] Vào thời điểm đó, nó được dự định sẽ bán ra và tới tay người tiêu dùng vào tháng 9 năm 2011.[6] Người dùng có thể nhận được thông báo qua e-mail khi N9 được bán ra tại quốc gia của mình tại trang web của Nokia Online Store [7]. Kể từ khi Nokia đóng những cửa hàng trực tuyến của mình ở nhiều nước, bao gồm: Ba Lan, Đức, Hà Lan, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh, và Mỹ vào ngày 30 tháng 6 năm 2011,[8] sản phẩm sẽ được bán tại các quốc gia này thông qua các nhà phân phối bán lẻ.[9][10] Trong tháng 8 năm 2011, Nokia thông báo rằng Nokia N9 sẽ không bán ra ở Hoa Kỳ.[11] Các báo cáo khác cũng nói rằng, thiết bị sẽ không được bán tại các thị trường như Nhật Bản, Canada và Đức.[9][10][12][13][14][15]

Nokia đã đăng trên blog chính thức của hãng trong tuần cuối cùng của tháng 9 năm 2011 rằng điện thoại N9 đã có mặt tại các cửa hàng. Giá bán lẻ ban đầu được công bố là khoảng 480 EUR (cho bản 16GB) và 560 EUR (cho bản 64GB) chưa áp dụng thuế hoặc trợ giá.[16] Tại Đức, các thiết bị nhập khẩu từ Thụy Sĩ được bán trực tuyến trên AmazonGermany Cyberport GmbH. Trong tháng 1 năm 2012, Nokia N9 cũng đã được bán ra tại một số chuỗi cửa hàng Saturn Media Markt.[17] Tháng 2 năm 2012, Nokia N9 xuất hiện trên trang web Nokia của Ý, đây là một dấu hiệu cho thấy N9 sẽ được bán ra chính thức tại thị trường này [18]. Giá bán của Nokia N9 trong tháng 1 năm 2012, tùy vào kích thước bộ nhớ trong dao động từ 500 EUR đến 630 EUR, cao hơn so với Nokia Lumia 800Apple iPhone 4s.

Tổng quan

  • Hệ điều hành MeeGo 1.2 Harmattan
  • Màn hình AMOLED 16 triệu màu, rộng 3.9 inches
  • Kính Corning® Gorilla® chống xước
  • Máy ảnh 8.0 MP với ống kính Carl Zeiss
  • Vi xử lý 1 GHz, Ram 1GB, bộ nhớ 16GB và 64GB
  • Định vị toàn cầu với A-GPS
  • Hỗ trợ mạng xã hội, la bàn số
  • Document viewer (Word, Excel, PowerPoint, PDF)

Thông số kỹ thuật

  • Bộ nhớ trong: 16 hoặc 64 GB
  • RAM: 1 GB
  • Vi xử lý CPU: ARM Cortex A8 1 GHz
  • Thẻ nhớ ngoài: Không
  • Danh bạ: Không giới hạn
  • Tin nhắn: SMS/MMS
  • Email: Có, SMTP/IMAP4/POP3/Push Mail
  • Băng tần 2G: GSM 850/900/1800/1900
  • Băng tần 3G:HSDPA 850/900/1700/2100/1900; 14.4 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
  • Wifi: 802.11 a/b/g/n
  • Trình duyệt: HTML5
  • GPS: A-GPS
  • Bluetooth: Có, V2.1 với A2DP, EDR
  • Hồng ngoại: Không
  • USB: Micro USB
  • Hệ điều hành: MeeGo 1.2 Harmattan
  • Kiểu dáng: Dạng thanh; cảm ứng
  • Bàn phím: Có, bàn phím ảo dạng Qwerty
  • Kích thước: 116,45 x 61,2 x 7,6-12,1 mm
  • Trọng lượng (g):135 g
  • Ngôn ngữ: Đa ngôn ngữ, có tiếng Việt
  • Loại pin: Pin liền Li-Ion, 1450 mAh
  • Thời gian đàm thoại:11 giờ
  • Thời gian chờ: 450 giờ

Tham khảo

  1. ^ a b c “Nokia Europe > Nokia N9 Specifications”. Nokia Corporation. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Nokia N9 Review -- Engadget > Hardware”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ “Leak allegedly shows Nokia N9, could be first MeeGo phone”. Ars Technica. Condé Nast Digital. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “Nokia's new MeeGo-based N9 is set up for failure”. Ars Technica. Condé Nast Digital. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ “Introducing the Nokia N9: all it takes is a swipe!”. Nokia Conversation. Nokia Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ Buckley, Sean (ngày 22 tháng 6 năm 2011). “Nokia N9 to ship in Sweden on September 23rd, saith awkwardly translated release”. Engadget. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “Nokia N9 Check Availability”. Nokia Europe. Nokia Corporation. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2011.
  8. ^ “Nokia's online stores go offline in France and Spain (update: Netherlands too)”. Engadget. AOL Inc. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  9. ^ a b Westaway, Luke (ngày 8 tháng 10 năm 2011). “Nokia N9 won't be coming to the UK, Nokia confirms”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011.
  10. ^ a b “Nokia: MeeGo-Smartphone N9 kommt nicht nach Deutschland” [Nokia: MeeGo Smartphone N9 does not come to Germany]. heise online. ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  11. ^ “Nokia: the N9 isn't coming to America”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “Nokia N9 gets axed in Germany, global tour looks even more meager”. Engadget. ngày 11 tháng 8 năm 2011.
  13. ^ “Confirmed: Nokia N9 Not Coming to America”. The Nokia Blog. ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  14. ^ “The UK Not Getting the Nokia N9 Either”. The Nokia Blog. ngày 10 tháng 8 năm 2011.
  15. ^ “Check availability of N9”. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2012.
  16. ^ “Nokia N9 is heading to the shops”. Microsoft Devices Blog. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập 10 tháng 10 năm 2015.
  17. ^ “Nokia N9: Saturn verkauft MeeGo-Handy” [Nokia N9: Saturn selling the MeeGo Mobile] (bằng tiếng Đức). Netzwelt.de. ngày 5 tháng 2 năm 2012.
  18. ^ “Nokia N9, [sic] will be sold in Italy but was not expected”. cloudsmagazine.com. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • http://swipe.nokia.com/ Lưu trữ 2011-06-23 tại Wayback Machine
  • http://europe.nokia.com/find-products/devices/nokia-n9/specifications
  • http://www.developer.nokia.com/Devices/Device_specifications/N9/ Lưu trữ 2013-06-06 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph