Nguyệt san Shōnen Magazine

Nguyệt san Shōnen Magazine
Thể loạiShōnen manga
Tần suấthàng tháng
Lượng phát hành555,167 (2015) [1]
Phát hành lần đầu1964; 60 năm trước (1964)
Đơn vị chế bảnKodansha
Quốc giaNhật Bản
Ngôn ngữTiếng Nhật

Nguyệt san Shōnen Magazine (月刊少年マガジン, Gekkan Shōnen Magajin?) là một tạp chí do Kodansha phát hành hàng tháng chuyên về shōnen manga. Ban đầu, tạp chí này được phát hành trong năm 1964 dưới tên Bessatsu Shōnen Magazine (別冊少年マガジン, Bessatsu Shōnen Magazine?). Tới năm 1969 được đổi tên thành Nguyệt san Bessatsu Shōnen Magazine (月刊別冊少年マガジン, Nguyệt san Bessatsu Shōnen Magazine?) và tần suất xuất bản của nó tăng từ quý lên hàng tháng. Sau khi bị đình chỉ vào năm 1974, tạp chí này bắt đầu được xuất bản một lần nữa, vào năm 1975 nó đã được đổi tên thành tiêu đề tạp chí hiện hành.

Manga series

Các series manga hiện tại

Tên manga Tác giả Lần đầu xuất hiện Ghi chú
Tekken Chinmi Legends (鉄拳チンミLegends, Tekken Chinmi Legends?) Maekawa, TakeshiTakeshi Maekawa 6 tháng 8 năm 2006
Pumpkin Scissors (パンプキン·シザーズ, Pumpkin Scissors?) Iwanaga, RyoutarouRyoutarou Iwanaga 6 tháng 10 năm 2006
Shin Kamen Rider Spirits (新 仮面ライダーSPIRITS, Shin Kamen Rider Spirits?) Muraeda, KenichiKenichi Muraeda 6 tháng 7 năm 2009
Mashiro no Oto (ましろのおと, Mashiro no Oto?) Ragawa, MarimoMarimo Ragawa 6 tháng 3 năm 2010
Noragami (ノラガミ, Noragami?) , AdachitokaAdachitoka 6 tháng 12 năm 2010
Welcome to the Ballroom (ボールルームへようこそ) Tomo Takeuchi 6 tháng 11 năm 2011
Chikuwa Machi no Susume (ちくわ町ノススメ) Naoki Hirano 6 tháng 4 năm 2012
Kuro Ageha (くろアゲハ) Atsushi Kase 6 tháng 12 năm 2013
Ryuusui no Tsubasa - Shiki Ryuukou Seike (龍帥の翼 史記・留侯世家異伝) Masatoshi Kawahara 6 tháng 3 năm 2016 Không đăng tải trên bản điện tử
Ryuurouden Ouha Rikkoku Hen (龍狼伝 王覇立国編) Yoshito Yamahara 6 tháng 7 năm 2016 Từ tháng 9 năm 2018 đăng tải cách tháng
Owari no Seraph: Ichinose Guren, 16-sai no Catastrophe

(終わりのセラフ 一瀬グレン、16歳の破滅)

Takaya Kagami, You Asami 6 tháng 6 năm 2017 Spin-off của truyện "Owari no Seraph"
Fermat no Ryouri (フェルマーの料理) Yuugo Kobayashi 6 tháng 9 năm 2018 Đăng tải không cố định
DEAR BOYS ACT4 Hiroki Yagami 6 tháng 10 năm 2018
Voice Rush (ボイスラ!!) Octo 6 tháng 12 năm 2018
Planet of the Fools (愚者の星) Hiroki Endo 6 tháng 8 năm 2019
Koi wa Sekai Seifuku no Ato de (恋は世界征服のあとで) Hiroshi Noda 6 tháng 10 năm 2019
Invented Inference (虚構推理) Kyou Shirodaira, Chasiba Katase 6 tháng 12 năm 2019 Từ chương 30 đăng tải đồng thời trên tạp chí "Shonen Magazine R"
Tekkai no Senshi (鉄界の戦士) Ryou Sumiyoshi 6 tháng 1 năm 2020
Mutsu Enmei Ryuu Ikaiden Shuura no Mon Mutsu-san wa Chou Tsuyoi!? (陸奥圓明流異界伝 修羅の紋 ムツさんはチョー強い?!) Masatoshi Kawahara, Kai Toushirou 6 tháng 4 năm 2020
Soukyuu no Shihaisha - Isekai ni Tensei Shitara Sekai no Oppai wa Ore no Mono! (双穹の支配者 〜異世界おっぱい無双伝〜) Maruboro Akai 6 tháng 5 năm 2020
Megumi no Daigo Kyuukoku no Orange (め組の大吾 救国のオレンジ) Masahito Soda, Kuro Tomiyama 6 tháng 10 năm 2020 Phần tiếp theo của truyện "Megumi no Daigo"
Sora no Griffers - Chouen no Sagishitachi (空のグリフターズ 〜一兆円の詐欺師たち〜) Motohiro Katou 6 tháng 1 năm 2021
Ishura (異修羅) Keiso, Meguri 6 tháng 3 năm 2021

Các series đã hoàn thành được phát hành trong Monthly Shonen Magazine

1960s

1970s

  • Spider-Man: The Manga (Kōsei Ono và Kazumasa Hirai (tác giả)) (Tháng 1, 1970 - Tháng 9, 1971)

1980s

  • Ironfist Chinmi (鉄拳チンミ, Ironfist Chinmi?) (Takeshi Maekawa) (Tháng 12, 1983 - Tháng 2, 1997)
  • Shura no Mon (Masatoshi Kawahara) (Tháng tư, 1987 - Tháng 11, 1996)
  • Akira Tobu!! (あきら翔ぶ!!, Akira Tobu!!?) (Katsuyuki Toda) (1989 - 1996)
  • ANGEL♥BEAT (Ichiru Yasuhara) (1989 - 1996)
  • Dear Boys (Hiroki Yamagi) (16 tháng 12 năm 1989 - 17 tháng 3 năm 1997)

1990s

  • Ryūrōden (龍狼伝, Ryūrōden?) (Yoshito Yamahara) (1993 - 2007)
  • New Ironfist Chinmi (鉄拳チンミ, New Ironfist Chinmi?) (Takeshi Maekawa) (1997 đến 2004)
  • Beck (ベック, Beck?) (Harold Sakuishi) (Tháng 11, 1999 - Tháng 4, 2008)

2000s

  • Capeta (カペタ, Kapeta?) (Masahito Soda) (Tháng 3, 2003 - Tháng 3, 2013)
  • Rocket Man (ロケットマン, Rocket Man?) (Motohiro Katou) (6 tháng 10 năm 2001 - 6 tháng 12 năm 2004)
  • Yatagarasu (Aihara Tsukasa) (2002 - 6 tháng 4 năm 2011)
  • Alive: The Final Evolution (アライブ-最終進化的少年, Araibu - Saishū Shinkateki Shōnen?) (Tadashi Kawashima) (Tháng 10, 2003 - 6 tháng 12 năm 2010)
  • Yonebu Times (米豊TIMES, Yonebu Times?) (6 tháng 12 năm 2005 - 6 tháng 8 năm 2007)

2010s

  • Shura no Mon Iden Fudekage (修羅の門異伝 ふでかげ, Shura no Mon Iden Fudekage?) (Masatoshi Kawahara) (2010-2014)
  • Lời nói dối tháng Tư (四月は君の嘘, Shigatsu wa Kimi no Uso?) (Naoshi Arakawa) (6 tháng 4 năm 2011 - 6 tháng 2 năm 2015)
  • Noragami (ノラガミ, Noragami?) (Adachitoka) (2011-)

Tham khảo

  1. ^ Japan Magazine Publishers Association Magazine Data April-June 2015. "Boys Manga" (in Japanese). Truy cập Oct. 29, 2015.

Liên kết ngoài

  • Monthly Shōnen Magazine Website (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Tạp chí manga của Kōdansha
Thiếu nhi
Comic BonBon
Shōjo
Nakayoshi • Bessatsu Friend • ARIA
Shōnen
Weekly Shōnen Magazine • Monthly Shōnen Sirius • Shōnen Rival • Magazine Special
Josei
Kiss
Seinen
Afternoon • good! Afternoon • Weekly Morning • Evening • Magazine Z • Young Magazine