Luxembourg (thành phố)

Luxembourg
Lëtzebuerg
Coat of arms of Luxembourg
Location of Luxembourg in Luxembourg
Hành chính
Quốc gia Luxembourg
Quận (xám đen) Luxembourg
Tổng (đỏ xám) Luxembourg
LAU 2 LU00011001
Mayor Bản mẫu:Luxembourg commune mayor
Địa lý
Diện tích
  - Xếp hạng
Bản mẫu:Luxembourg commune area
Bản mẫu:Luxembourg commune area rank of 116
Điểm cao nhất
  - Xếp hạng
Bản mẫu:Luxembourg commune high
Bản mẫu:Luxembourg commune high rank of 116
Điểm thấp nhất
  - Xếp hạng
Bản mẫu:Luxembourg commune low
Bản mẫu:Luxembourg commune low rank of 116
Dân số
Dân số ([[As of Bản mẫu:Luxembourg communes statistics year|Bản mẫu:Luxembourg communes statistics year]])
  - Xếp hạng
Bản mẫu:Luxembourg commune population
Bản mẫu:Luxembourg commune population rank of 116
Mật độ ([[As of Bản mẫu:Luxembourg communes statistics year|Bản mẫu:Luxembourg communes statistics year]])
  - Rank
[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Bản mẫu:Luxembourg commune density rank of 116
Danh sách commune của Luxembourg
Thành phố Luxembourg: Phố cổ và khu công sự
Di sản thế giới UNESCO
Luxembourg Castle — The reconstructed Fort Thüngen, formerly a key part of Luxembourg City's fortifications, now on the site of the Mudam, Luxembourg's museum of modern art.
Fort Thüngen — The reconstructed Fort Thüngen, formerly a key part of Luxembourg City's fortifications, now on the site of the Mudam, Luxembourg's museum of modern art.
Tiêu chuẩnCultural: iv
Tham khảo699
Công nhận1994 (Kỳ họp 18)

Thành phố Luxembourg (tiếng Luxembourg: Lëtzebuerg; tiếng Đức: Luxemburg), hay Thành phố Luxembourg (tiếng Luxembourg: Stad Lëtzebuerg; tiếng Pháp: Ville de Luxembourg; tiếng Đức: Luxemburg Stadt), là một xã với tư cách thành phố và là thủ đô của Đại Công quốc Luxembourg. Thành phố này tọa lạc tại hợp lưu của các sông Alzette và Pétrusse ở phía nam Luxembourg và có lâu đài lịch sử Luxembourg do người Frank thiết lập vào thời kỳ đầu Trung cổ.

Dân số của thành phố Luxembourg năm 2010 là 100.000, lớn gần gấp 3 lần thành phố lớn thứ nhì. Dân số vùng đô thị, tính cả các commune xung quanh gồm Hesperange, Sandweiler, Strassen và Walferdange, là 103.973. Thành phố Luxembourg nằm ở trung tâm Tây Âu, cách Bruxelles 188 km, cách Paris 289 km và cách Köln 190 km[1].

Thành phố Luxembourg là một trong những thành phố giàu có nhất thế giới, phát triển thành một trung tâm hành chính và ngân hàng. Luxembourg là nơi có nhiều trụ sở của các cơ quan EU, bao gồm Tòa án châu Âu (European Court of Justice), European Court of Auditors và Ngân hàng Đầu tư châu Âu.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Luxembourg, Luxembourg
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.9 19.8 23.5 27.9 31.6 35.4 39.0 37.9 31.5 26.0 19.8 14.7 39,0
Trung bình cao °C (°F) 3.8 5.2 9.8 14.4 18.4 21.7 23.9 23.5 19.0 13.5 7.7 4.5 13,8
Trung bình ngày, °C (°F) 1.4 2.2 5.7 9.6 13.5 16.7 18.7 18.4 14.3 9.9 5.2 2.3 9,8
Trung bình thấp, °C (°F) −1 −0.7 2.0 5.1 8.7 11.8 13.8 13.6 10.3 6.6 2.8 0.0 6,1
Thấp kỉ lục, °C (°F) −17.8 −20.2 −14.4 −6.9 −2.1 0.9 4.5 4.3 −0.7 −4.6 −11.1 −15.3 −20,2
Giáng thủy mm (inch) 72.0
(2.835)
59.0
(2.323)
57.0
(2.244)
49.0
(1.929)
71.2
(2.803)
75.6
(2.976)
71.5
(2.815)
71.9
(2.831)
66.2
(2.606)
76.6
(3.016)
72.1
(2.839)
89.4
(3.52)
831,5
(32,736)
Độ ẩm 88 83 74 67 68 68 67 68 75 84 89 90 77
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 17.3 15.4 14.8 12.7 14.0 13.3 13.7 13.2 12.2 15.2 17.5 18.1 177,4
Số ngày tuyết rơi TB 7.5 7.6 3.6 1.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 2.3 6.8 29,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 52.0 79.5 137.1 197.5 226.3 241.2 257.6 237.1 174.9 106.7 51.1 41.9 1.802,9
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: Meteolux[2][3][4]

Đọc thêm

Chú thích

  1. ^ “Great Circle Distances between Cities”. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2006.
  2. ^ “Annuaire climatologique 2021” (bằng tiếng Pháp). Meteolux. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ “Données Climatologiques” (PDF). Meteolux. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Normales et extrêmes” (bằng tiếng Pháp). Administration de l’Aéroport de Luxembourg. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.

Đọc thêm

  • Makos, Adam (2019). Spearhead (ấn bản 1). New York: Ballantine Books. tr. 48. ISBN 9780804176729. LCCN 2018039460. OL 27342118M.
  • Thewes, Guy; Wagener, Danièle (1995). “La Ville de Luxembourg en 1795” (PDF). Ons Stad (bằng tiếng Pháp) (49): 4–7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.
  • Thewes, Guy (2002). “Nationalsozialistische Architektur in Luxemburg” (PDF). Ons Stad (bằng tiếng Đức) (71): 25-29. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.
  • Thewes, Guy (2004). “L'évacuation des déchets de la vie urbaine sous l'Ancien Régime” (PDF). Ons Stad (bằng tiếng Pháp) (75): 30–33. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.
  • Thewes, Guy (2012). “Le "grand renfermement" - La ville à l'âge de la forteresse” (PDF). Ons Stad (bằng tiếng Pháp) (99): 10–13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  • Thewes, Guy (2013). “Luxembourg, ville dangereuse sous l'Ancien Régime? - Police et sécurité au XVIIIe siècle” (PDF). Ons Stad (bằng tiếng Pháp) (104): 58–61. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của Commune de Luxembourg
  • Luxembourg City Tourism
  • Tourist attractions in Luxembourg Lưu trữ 2008-01-16 tại Wayback Machine
  • Museum of the city of Luxembourg website
  • HoloGuides - photos, events and news Lưu trữ 2012-03-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Thủ đô quốc gia và thủ phủ các vùng ở châu Âu
Bắc Âu
Đông Âu
Nam Âu
Tây Âu
Viên, Áo · Brussel, Bỉ · Paris, Pháp · Berlin, Đức · Vaduz, Liechtenstein · Thành phố Luxembourg, Luxembourg · Monaco, Monaco · Amsterdam, Hà Lan · Bern, Thụy Sĩ
  • x
  • t
  • s
1985
Athens
1986
Firenze
1987
Amsterdam
1988
Tây Berlin
1989
Paris
1990
Glasgow
1991
Dublin
1992
Madrid
1993
Antwerpen
1994
Lisboa
1995
Thành phố Luxembourg
1996
Copenhagen
1997
Thessaloniki
1998
Stockholm
1999
Weimar
2000
Reykjavík
Bergen
Helsinki
Bruxelles
Praha
Kraków
Santiago de Compostela
Avignon
Bologna
2001
Rotterdam
Porto
2002
Brugge
Salamanca
2003
Graz
Plovdiv
2004
Genova
Lille
2005
Cork
2006
Patras
2007
Thành phố Luxembourg và Greater Region
Sibiu
2008
Liverpool
Stavanger
2009
Linz
Vilnius
2010
Ruhr
Istanbul
Pécs
2011
Turku
Tallinn
2012
Maribor
Guimarães
2013
Košice
Marseille
2014
Umeå
Riga
2015
Mons
Plzeň
2016
San Sebastián
Wrocław
2017
Aarhus
Paphos
2018
Valletta
Leeuwarden
2019
Plovdiv
Matera
2020
Rijeka
Galway
2021
Timișoara
Novi Sad
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Luxembourg này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s