Kokusai Ki-59

Ki-59
Một chiếc máy bay chở khách hạng nhẹ Kokusai Ki-59.
Kiểu Máy bay vận tải hạng nhẹ
Nhà chế tạo Nippon Kokusai Koku Kogyo K.K
Chuyến bay đầu 1941
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 59
Biến thể Kokusai Ku-8

Kokusai Ki-59 (一式輸送機, Isshiki-yusōki?) là một loại máy bay vận tải hạng nhẹ, do hãng Nippon Kokusai Koku Kogyo K.K chế tạo cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930, như một sự phát triển của Teradako-ken TK-3 bay lần đầu vào năm 1938.

Biến thể

TK-3
Ki-59 (Vận tải Lục quân Kiểu 1) ("Theresa")
Ku-8-I (Tàu lượn Thử nghiệm Lục quân)
Ku-8-II (Tàu lượn Vận tải Cỡ lớn Lục quân Kiểu 4) ("Gander")

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Mãn Châu quốc
  • Manchukuo National Airways

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-59)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft of the Pacific War[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 8 hành khách
  • Chiều dài: 12,5 m (41 ft 0⅛ in)
  • Sải cánh: 17 m (55 ft 9¼ in)
  • Chiều cao: 3,05 m (10 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 38,4 m2 (413 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.880 kg (6.349 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.120 kg (9.083 lb)
  • Powerplant: 2 × Hitachi Ha-13a, 336 kW (450 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, tr. 147.
Tài liệu
  • Francillon, René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. tr. 2258.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Kokusai chế tạo
Máy bay

Ki-59 • Ki-76 • Ki-105

Tàu lượn

Ku-7 • Ku-8

Mã định danh của quân Đồng minh
trong Chiến tranh thế giới II

Buzzard • Cypress • Gander • Goose • Stella • Theresa

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)