Houari Ferhani

Houari Ferhani
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Houari Ferhani
Ngày sinh 11 tháng 2, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Koléa, Algérie
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
JS Kabylie
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2013 USM Blida
2013–2014 USM Alger
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 RC Arbaâ 36 (1)
2016– JS Kabylie 32 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 U-23 Algérie 19 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 2 tháng 4 năm 2017 (EST)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 2 tháng 4 năm 2017 (EST)

Houari Ferhani (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1993 ở Koléa) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie side JS Kabylie và đội tuyển U-23 quốc gia Algérie.

Sự nghiệp

Vào tháng 10 năm 2015, Ferhani được lựa chọn vào đội tuyển U-23 quốc gia Algérie thi đấu Cúp bóng đá U-23 châu Phi 2015 ở Sénégal.[1]

Ferhani lần đầu được triệu tập vào đội tuyển Algérie thi đấu tại vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 trước Cameroon vào tháng 10 năm 2016.[2]

Tham khảo

  1. ^ M-A-D (18 tháng 11 năm 2015). “CAN U-23: Pas de "pro" dans les 21 algériens” (bằng tiếng Pháp). DZFoot. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ “ALG-CAM: La liste des joueurs convoqués”. dzfoot.com. 26 tháng 9 năm 2016. Truy cập 5 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:DZFoot
  • Houari Ferhani tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam AlgérieThế vận hội Mùa hè 2016
  • 1 Salhi
  • 2 Rebiaï
  • 3 Abdellaoui
  • 4 Demmou
  • 5 Kenniche (c)
  • 6 Benkhemassa
  • 7 Bounedjah
  • 8 Belkebla
  • 9 Benkablia
  • 10 Meziane
  • 11 Haddouche
  • 12 Benguit
  • 13 Darfalou
  • 14 Bendebka
  • 15 Ferhani
  • 16 Chaâl
  • 17 Draoui
  • 18 Aït-Atmane
  • Huấn luyện viên: Schurmann
Algérie
  • x
  • t
  • s
JS Kabylie – đội hình hiện tại
  • 5 Rial
  • 6 Herbache
  • 7 Si Ammar
  • 9 Abdeldjelil
  • 10 Aiboud
  • 11 Boulaouidet
  • 12 Mazari
  • 15 Ferguène
  • 17 Boukhanchouche
  • 19 Djerrar
  • 21 Raiah
  • 23 Khiat
  • 27 Ihadjadene
  • 30 Doukha
  • 33 Ziti
  • 35 Oukaci
  • 38 Naït Rabah
  • 94 Gagaâ
  • 99 Khoudja
  • - Boultif
  • - Yettou
  • Huấn luyện viên: Karouf