Hadrosaurus

Hadrosaurus
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 79.5 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Xương phục dựng trưng bày 37 chiếc xương đã được biết tới tại Học viện Khoa học Tự nhiên Philadelphia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
Nhánh Ornithopoda
Họ (familia)Hadrosauridae
Phân họ (subfamilia)Hadrosaurinae
Cope, 1869
Chi (genus)Hadrosaurus
Leidy, 1858
Loài (species)H. foulkii
Danh pháp hai phần
Hadrosaurus foulkii
Leidy, 1859
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Hadrosaurus cavatus Cope, 1871

Ornithotarsus immanis Cope, 1869

Hadrosaurus (/ˌhædr[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/; từ tiếng Hy Lạp ἁδρός, hadros, nghĩa là "kềnh càng" hay "to lớn", và σαῦρος, sauros, nghĩa là "thằn lằn")[2][3][4][5] là một chi[6] khủng long thuộc họ Hadrosauridae. Mẫu vật duy nhất được phát hiện năm 1858, và là chi khủng long đầu tiên được biết tới không chỉ từ những chiếc răng tại Bắc Mỹ. Năm 1868, nó trở thành chi khủng long đầu tiên được phục dựng khung xương. Hadrosaurus foulkii là loài duy nhất trong chi và đã chính thức trở thành loài khủng long biểu tượng của bang New Jersey, Hoa Kỳ từ năm 1991.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Prieto-Marquez, A., Weishampel, D.B. and Horner, J.R. (2006). "The dinosaur Hadrosaurus foulkii, from the Campanian of the East Coast of North America, with a reevaluation of the genus." Acta Palaeontologica Polonica, 51(1): 77–98.
  2. ^ Levins, Hoage. “From the Shores of a Bucolic Pond to World Fame: Haddonfield's Dinosaur”. Finding the World's First Dinosaur Skeleton: Hadrosaurus foulkii. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “hadrosaur”. Online Etymology Dictionary.
  4. ^ ἁδρός. Liddell, Henry George; Scott, Robert; A Greek–English Lexicon at the Perseus Project
  5. ^ σαῦρος. Liddell, Henry George; Scott, Robert; A Greek–English Lexicon at the Perseus Project
  6. ^ Prieto-Márquez, A. (2011). “Revised diagnoses of Hadrosaurus foulkii Leidy, 1858 (the type genus and species of Hadrosauridae Cope, 1869) and Claosaurus agilis Marsh, 1872 (Dinosauria: Ornithopoda) from the Late Cretaceous of North America”. Zootaxa. 2765: 61–68.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Hadrosaur mummy
  • The discovery of H. foulkii
  • Hadrosaurids on UCMP
  • New Jersey State Museum website
  • Joseph Leidy and Hadrodaurus foulkii at The Academy of Natural Sciences Lưu trữ 2008-09-23 tại Wayback Machine
  • Hadrosaurus foulkii exhibit at The Academy of Natural Sciences Lưu trữ 2008-12-08 tại Wayback Machine
  • Cổng thông tin Khủng long
  • Cổng thông tin Sinh học


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khủng long hông chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s