Hachimantai, Iwate

Hachimantai
八幡平市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Hachimantai ở Iwate
Vị trí của Hachimantai ở Iwate
Hachimantai trên bản đồ Nhật Bản
Hachimantai
Hachimantai
 
Tọa độ: 39°55′B 141°5′Đ / 39,917°B 141,083°Đ / 39.917; 141.083
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhIwate
Chính quyền
 • Thị trưởngMasahiko Tamura
Diện tích
 • Tổng cộng862,30 km2 (332,94 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng24.023
 • Mật độ28/km2 (72/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaMiyako, Iwate, Nago sửa dữ liệu
- CâyPinus densiflora
- HoaGentiana scabra
- ChimChim Yamadori
Điện thoại0195-76-2111
Địa chỉ tòa thị chính62 Ōfuke dai sanjū-go chiwari, Hachimantai-shi, Iwate-ken
028-7192
Trang webThành phố Hachimantai

Hachimantai (八幡平市, Hachimantai-shi?)thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 24.023 người và mật độ dân số là 28 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 862,30 km2.

Địa lý

Hachimantai nằm ở dãy núi Ōu, giáp với tỉnh Aomori ở phía bắc và tỉnh Akita ở phía tây. Một phần của Núi Hachimantai và Núi Iwate nằm trong ranh giới của nó. Các bộ phận của thành phố nằm trong ranh giới của Vườn quốc gia Towada-Hachimantai. Núi Iwate, ngọn núi cao nhất ở Tỉnh Iwate, nằm trên ranh giới của Hachimantai với Shizukuishi và Takizawa.

Khí hậu

Thành phố Hachimantai có khí hậu lục địa ẩm ướt đặc trưng, mùa hè ấm áp đến nóng bức và mùa đông lạnh giá với tuyết rơi dày. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Hachimantai là 9,3 °C. Lượng mưa trung bình hàng năm là 1.387 mm. Nhiệt độ trung bình cao nhất vào tháng 8 khoảng 22,9 °C và thấp nhất vào tháng 1 khoảng -3,4 °C.

Dữ liệu khí hậu của Hachimantai[a]
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 12.4
(54.3)
12.2
(54.0)
19.9
(67.8)
28.8
(83.8)
32.6
(90.7)
33.5
(92.3)
35.2
(95.4)
35.5
(95.9)
34.0
(93.2)
27.8
(82.0)
20.7
(69.3)
16.9
(62.4)
35.5
(95.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.8
(33.4)
1.9
(35.4)
6.2
(43.2)
13.5
(56.3)
19.8
(67.6)
23.6
(74.5)
26.6
(79.9)
27.7
(81.9)
23.4
(74.1)
17.1
(62.8)
10.0
(50.0)
3.4
(38.1)
14.5
(58.1)
Trung bình ngày °C (°F) −3.1
(26.4)
−2.5
(27.5)
1.4
(34.5)
7.6
(45.7)
13.8
(56.8)
18.0
(64.4)
21.6
(70.9)
22.5
(72.5)
18.1
(64.6)
11.4
(52.5)
5.0
(41.0)
−0.4
(31.3)
9.4
(48.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.9
(17.8)
−7.6
(18.3)
−3.7
(25.3)
1.4
(34.5)
7.8
(46.0)
13.0
(55.4)
17.5
(63.5)
18.3
(64.9)
13.3
(55.9)
5.8
(42.4)
0.1
(32.2)
−4.5
(23.9)
4.5
(40.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −21.8
(−7.2)
−22.2
(−8.0)
−15.4
(4.3)
−11.0
(12.2)
−2.7
(27.1)
1.7
(35.1)
7.7
(45.9)
7.7
(45.9)
1.3
(34.3)
−4.3
(24.3)
−11.0
(12.2)
−18.0
(−0.4)
−22.2
(−8.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 42.5
(1.67)
41.7
(1.64)
66.7
(2.63)
65.0
(2.56)
75.8
(2.98)
87.4
(3.44)
154.5
(6.08)
158.3
(6.23)
149.1
(5.87)
100.5
(3.96)
75.4
(2.97)
67.1
(2.64)
1.076,8
(42.39)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) 122
(48)
108
(43)
60
(24)
5
(2.0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
10
(3.9)
90
(35)
392
(154)
Số ngày mưa trung bình 10.9 9.9 11.2 9.9 9.8 8.7 11.6 10.7 11.2 10.9 12.5 12.8 130.1
Số ngày tuyết rơi trung bình 16.0 13.8 7.2 0.7 0 0 0 0 0 0 1.4 10.8 49.9
Số giờ nắng trung bình tháng 82.7 88.1 139.0 173.7 187.9 152.5 118.3 135.8 128.1 131.4 102.6 75.1 1.515,9
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
Dữ liệu khí hậu của Arayashimmachi, Hachimantai
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 12.3
(54.1)
13.5
(56.3)
18.5
(65.3)
28.1
(82.6)
32.3
(90.1)
33.4
(92.1)
34.1
(93.4)
35.0
(95.0)
32.9
(91.2)
28.6
(83.5)
21.2
(70.2)
16.2
(61.2)
35.0
(95.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.2
(32.4)
1.2
(34.2)
5.3
(41.5)
12.7
(54.9)
19.0
(66.2)
22.6
(72.7)
25.5
(77.9)
26.7
(80.1)
22.7
(72.9)
16.5
(61.7)
9.5
(49.1)
2.8
(37.0)
13.7
(56.7)
Trung bình ngày °C (°F) −3.2
(26.2)
−2.6
(27.3)
0.8
(33.4)
6.9
(44.4)
13.2
(55.8)
17.3
(63.1)
20.9
(69.6)
21.9
(71.4)
17.6
(63.7)
11.0
(51.8)
4.9
(40.8)
−0.7
(30.7)
9.0
(48.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.6
(18.3)
−7.2
(19.0)
−4.1
(24.6)
1.2
(34.2)
7.3
(45.1)
12.5
(54.5)
17.1
(62.8)
18.0
(64.4)
13.2
(55.8)
5.9
(42.6)
0.4
(32.7)
−4.4
(24.1)
4.4
(39.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −20.1
(−4.2)
−20.8
(−5.4)
−18.4
(−1.1)
−12.4
(9.7)
−3.1
(26.4)
2.0
(35.6)
6.7
(44.1)
7.1
(44.8)
0.2
(32.4)
−3.4
(25.9)
−11.4
(11.5)
−17.7
(0.1)
−20.8
(−5.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 60.9
(2.40)
53.1
(2.09)
72.0
(2.83)
66.9
(2.63)
76.6
(3.02)
95.9
(3.78)
171.4
(6.75)
175.3
(6.90)
157.8
(6.21)
119.3
(4.70)
93.3
(3.67)
90.8
(3.57)
1.235,4
(48.64)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 15.8 14.3 13.9 11.8 10.8 9.8 12.0 12.2 12.2 12.9 14.7 16.4 156.8
Số giờ nắng trung bình tháng 62.1 78.4 122.8 167.6 184.6 158.1 124.8 149.6 137.7 137.2 100.2 63.3 1.486,3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5]
Notes
  1. ^ former Matsuo Village, now Matsuo-Hachimantai Station

Tham khảo

  1. ^ “Hachimantai (Iwate , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値), Cục Khí tượng Nhật Bản, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022
  3. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値), Cục Khí tượng Nhật Bản, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022
  4. ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値), Cục Khí tượng Nhật Bản, truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022
  5. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値), Cục Khí tượng Nhật Bản, truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Thành phố
Flag of Iwate Prefecture
Huyện Higashiiwai
Fujisawa
Huyện Isawa
Kanegasaki
Huyện Iwate
Iwate | Kuzumaki | Shizukuishi
Huyện Kamihei
Kesen
Sumita
Huyện Kunohe
Hirono | Karumai| Kunohe | Noda
Huyện Ninohe
Huyện Nishiiwai
Hiraizumi
Huyện Shimohei
Fudai | Iwaizumi | Tanohata | Yamada
Huyện Shiwa
Shiwa | Yahaba
Huyện Waga
Nishiwaga
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s