Hình cảnh sát

Ảnh chân dung một người sau khi bị bắt giữBản mẫu:SHORTDESC:Ảnh chân dung một người sau khi bị bắt giữ
Ảnh cảnh sát của Patty Hearst chụp tại nhà tù quận San Mateo, ngày 18 tháng 9 năm 1975

Hình cảnh sát hay hình khi bắt (tiếng Anh: mugshot hay mug shot) là một bức ảnh chân dung của một người, được chụp từ thắt lưng trở lên, thường lấy sau khi người đó bị bắt giữ.[1][2] Mục đích của hình cảnh sát là cho cơ quan hành pháp một hồ sơ ảnh của một cá nhân bị bắt giữ, giúp nạn nhân, công chúng và điều tra viên nhận dạng.

Việc chụp ảnh tội phạm bắt đầu từ những năm 1840, chỉ vài năm sau khi nhiếp ảnh ra đời, tuy nhiên phải đến năm 1888, sĩ quan cảnh sát người Pháp Alphonse Bertillon mới chuẩn hóa và phổ biến quy trình này.

Từ nguyên

"Mug" là một từ lóng trong tiếng Anh có nghĩa là "khuôn mặt", xuất hiện từ thế kỷ 18.[3] Mugshot còn có nghĩa lóng là bất kỳ hình ảnh nhỏ của một khuôn mặt dùng cho lý do bất kỳ.[4]

Miêu tả

Mugshot tự chụp của Alphonse Bertillon, người phát triển và quy chuẩn hóa loại ảnh chụp này, ngày 22 tháng 8 năm 1900

Một hình cảnh sát thông thường có hai phần, một bức chụp từ bên và một bức chụp thẳng diện. Khung nền thường để đơn giản và ít màu sắc nhằm tránh xao nhãng khỏi hình mặt (khác với ảnh chụp thông thường với phông cảnh tự nhiên hơn). Hình cảnh sát có thể được tổng hợp thành một quyển sách nhằm xác định danh tính của tội phạm. Trong một số vụ án lớn, mugshot cũng được đăng tải trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

Lịch sử

Những bức hình đầu tiên của tù nhân chụp bởi cơ quan chức năng xuất phát từ Bỉ năm 1843 và 1844.[5] Ở Vương quốc Anh, cảnh sát tại Luân Đôn bắt đầu chụp ảnh tội phạm năm 1846.[6] Cảnh sát Liverpool[7] và Birmingham[8] bắt đầu năm 1848. Đến năm 1857, Sở Cảnh sát Thành phố New York có một phòng trưng bày ảnh đage của phạm nhân.[5]

Cơ quan Thám tử Quốc gia Pinkerton bắt đầu sử dụng những ảnh này trên các áp phích truy nã tại Hoa Kỳ. Đến những năm 1870 cơ quan này đã có bộ sưu tập mugshot lớn nhất nước Mỹ.[9]

Cách bố trí hai bức hình nhiều khả năng xuất phát từ Alexander Gardner, người chụp ảnh những người bị cáo buộc chủ mưu vụ ám sát Abraham Lincoln, tuy nhiên những bức ảnh Gardner chụp là toàn thân, chỉ có đầu là quay lại.

Năm 1871, sau sự sụp đổ của Công xã Paris, Quận Cảnh sát Paris thuê một nhiếp ảnh gia tên Eugène Appert để chụp ảnh những tù nhân bị kết án. Năm 1888, Alphonse Bertillon phát minh ra mugshot toàn mặt và ảnh bên, với ánh sáng và góc chụp được tiêu chuẩn hóa. Hệ thống này nhanh chóng được dùng khắp châu Âu, rồi lan đến Mỹ và Nga.[10]

Tham khảo

  1. ^ “mugshot”. Dictionary.cambridge.org. ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Michael H. Graham (2003). Handbook of Illinois Evidence. Aspen Publishers. tr. 147. ISBN 978-0-7355-4499-4.
  3. ^ “Online Etymology Dictionary”. Etymonline.com. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ “Merriam-Webster Online Dictionary”. Merriam-webster.com. ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ a b Kennedy, Randy (ngày 15 tháng 9 năm 2006). “Grifters and Goons, Framed (and Matted)”. The New York Times. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  6. ^ “A Cracksman,” The Will O’the Wisp, 1 (2) Saturday ngày 11 tháng 7 năm 1846, p.3
  7. ^ Norfolk, Lawrence (ngày 17 tháng 9 năm 2006). “A history of the twentieth century in mugshots”. The Telegraph. Luân Đôn. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  8. ^ Papi, Giacomo (2006). Under Arrest: A History of the Twentieth Century in Mugshots (bằng tiếng Anh). Luân Đôn: Granta Books. tr. 144, 163, 165. ISBN 9781862078925.
  9. ^ Julie K. Petersen (2007). Understanding Surveillance Technologies: Spy Devices, Privacy, History, & Applications. Auerbach Publications. tr. 26. ISBN 978-0-8493-8319-9.
  10. ^ Pellicer, Raymond (2010). Mug Shots: An Archive of the Famous, Infamous and Most Wanted (bằng tiếng Anh). New York: Harry N. Abrams, Inc. ISBN 9780810996120.

Liên kết ngoài

  • Bruzz video: mugshot đầu tiên trên thế giới năm 1843
  • Mugshots - một trong những cơ sở dữ liệu mugshot trên mạng lớn nhất
  • Inmate Mugshots - Free inmate locator and mugshot directory.
  • x
  • t
  • s
  • Tương đương 35 mm
  • Góc nhìn
  • Độ mở
  • Đen và trắng
  • Quang sai
  • Vòng tròn nhầm lẫn
  • Nhiệt độ màu
  • Độ sâu trường ảnh
  • Độ sâu tiêu cự
  • Phơi sáng
  • Bù phơi
  • Giá trị phơi
  • F-number
  • Film format
  • Film speed
  • Tiêu cự
  • Guide number
  • Hyperfocal distance
  • Metering mode
  • Perspective distortion (photography)
  • Photograph
  • Photographic printing
  • List of photographic processes
  • Reciprocity (photography)
  • Red-eye effect
  • Science of photography
  • Shutter speed
  • Flash synchronization
  • Zone System
  • White balance
Thể loại
  • Aerial photography
  • Architectural photography
  • Nhiếp ảnh
  • Conservation photography
  • Cloudscape photography
  • Documentary photography
  • Erotic photography
  • Fashion photography
  • Ảnh fake nude
  • Fine-art photography
  • Fire photography
  • Forensic photography
  • Ảnh nóng
  • Người mẫu ảnh
  • High-speed photography
  • Landscape photography
  • Lomography
  • Nature photography
  • Ảnh khỏa thân
  • Photojournalism
  • Khiêu dâm
  • Portrait photography
  • Post-mortem photography
  • Ảnh tự chụp
  • Senior portraits
  • Social documentary photography
  • Sports photography
  • Still life photography
  • Stock photography
  • Street photography
  • Vernacular photography
  • Underwater photography
  • Wedding photography
  • Wildlife photography
Kỹ thuật
chụp ảnh
  • Afocal photography
  • Bokeh
  • Contre-jour
  • Cyanotype
  • Exposing to the right
  • Fill flash
  • Fireworks photography
  • Harris shutter
  • High-speed photography
  • Ảnh toàn ký
  • Infrared photography
  • Kirlian photography
  • Kite aerial photography
  • Long-exposure photography
  • Macro photography
  • Mordançage
  • Multiple exposure
  • Night photography
  • Panning (camera)
  • Panoramic photography
  • Photogram
  • Photographic print toning
  • Redscale
  • Rephotography
  • Rollout photography
  • Solarisation
  • Stereoscopy
  • Stopping down
  • Sun printing
  • Tilt–shift photography
  • Time-lapse photography
  • Ultraviolet photography
  • Vignetting
  • Camera trap
  • BeetleCam
Thành phần
  • Diagonal Method
  • Framing (visual arts)
  • Composition (visual arts)
  • Headroom (photographic framing)
  • Lead room
  • Rule of thirds
  • Simplicity (photography)
Dụng cụ
chụp ảnh
  • Máy ảnh (Pinhole camera
  • Rangefinder camera
  • Máy ảnh phản xạ ống kính đơn
  • Still camera
  • Twin-lens reflex camera
  • Toy camera
  • View camera)
  • Darkroom (Enlarger
  • Safelight)
  • Photographic film (Film base
  • Film format
  • Film holder
  • Phim điện ảnh)
  • Photographic filter
  • Flash (photography) (Beauty dish
  • Cucoloris
  • Gobo (lighting)
  • Hot shoe
  • Snoot
  • Monolight
  • Snoot
  • Soft box
  • Ô (dù)
  • Flash synchronization)
  • Camera lens
  • List of photographic equipment makers
  • Monopod
  • Movie projector
  • Slide projector
  • Tripod (photography)
  • Tripod head
  • Zone plate
  • CUD
Lịch sử
  • Analog photography
  • Autochrome Lumière
  • Box camera
  • Calotype
  • Camera obscura
  • Daguerreotype
  • Dufaycolor
  • Heliography
  • Painted photography backdrops
  • Photography and the law
  • Timeline of photography technology
  • Nghệ thuật thị giác
Nhiếp ảnh
màu
Xử lý
nhiếp ảnh
  • C-41 process
  • Cross processing
  • Photographic developer
  • Dye coupler
  • E-6 process
  • Photographic fixer
  • Gelatin silver process
  • Gum printing
  • K-14 process
  • Print permanence
  • Push processing
  • Stop bath
  • List of most expensive photographs
  • List of photographers
  • Outline of photography
  • Category:Photography museums and galleries
  • Portal:Photography
  • Wikipedia:WikiProject Photography