Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25
Thời gian | 5 tháng 9 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025 |
---|---|
← 2023/24 2025/26 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25 là mùa giải thứ 31 của Giải Hạng Nhất Quốc gia.
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Đến V.League 2Xuống hạng từ V.League 1 – 2023/24 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2024
| Rời V.League 2Thăng hạng đến V.League 1 – 2024/25 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2025 Bỏ giải
|
Thể thức thi đấu
Giải sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt gồm lượt đi và lượt về với 22 vòng đấu. Đội bóng đứng đầu bảng xếp hạng sẽ giành chức vô địch và thăng hạng lên V.League 1 2025–26; đội đứng cuối bảng xếp hạng sẽ phải xuống thi đấu tại Giải hạng Nhì Quốc gia 2026.
Các đội bóng tham dự
Sân vận động và địa điểm
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Đồng Nai | Biên Hòa | 30.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 20.000 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 3.600 | |
Huế | Huế | 25.000 | |
Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 | |
Long An | Long An | 19.975 | |
Phù Đổng Ninh Bình | Ninh Bình | 20.000 |
Số đội theo khu vực
Khu vực | Đội bóng |
---|---|
Đông Nam Bộ | Đồng Nai |
Đồng bằng sông Hồng | Phù Đổng Ninh Bình |
Đồng bằng sông Cửu Long | Đồng Tháp, Long An |
Tây Bắc | Hòa Bình |
Bắc Trung Bộ | Huế |
Duyên hải Nam Trung Bộ | Khánh Hòa |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn | Demenino | Không có |
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Mon Amie | Đại học Văn Hiến Happy Food |
Hòa Bình | Hồ Thanh Thưởng | Kamito | K-Elec |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | VNASPORTS | Không có |
Khánh Hòa | |||
Long An | Ngô Quang Sang | Demenino | Cảng Quốc tế Long An |
Phù Đổng Ninh Bình | Nguyễn Văn Đàn | Mitre | Phú An Thịnh |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Định Hướng Phú Nhuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên V.League 1 2025–26 |
2 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự play–off |
3 | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Phù Đổng Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Trường Tươi Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | CXD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 25 tháng 5 năm 2024. Nguồn: VPF