Fenquizone

Fenquizone
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • C03BA13 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 7-chloro-4-oxo-2-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroquinazoline-6-sulfonamide
PubChem CID
  • 68548
ChemSpider
  • 61822 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • LJ1U13R8IK
KEGG
  • D04161 ☑Y
ECHA InfoCard100.039.702
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H12ClN3O3S
Khối lượng phân tử337.781 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S(=O)(c3c(Cl)cc2c(C(=O)NC(c1ccccc1)N2)c3)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H12ClN3O3S/c15-10-7-11-9(6-12(10)22(16,20)21)14(19)18-13(17-11)8-4-2-1-3-5-8/h1-7,13,17H,(H,18,19)(H2,16,20,21) ☑Y
  • Key:DBDTUXMDTSTPQZ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Fenquizone (INN) là một loại thuốc lợi tiểu, một phần của nhóm thuốc lợi tiểu sulfonamide trần thấp. Fenquizone được sử dụng chủ yếu trong điều trị phù và tăng huyết áp.[1]

Xem thêm

  • Quinethazone
  • Metolazone

Tham khảo

  1. ^ fenquizone - drug information from MIMS (Thailand)[liên kết hỏng]