Fabio Fognini
![]() Fognini tại Giải quần vợt Wimbledon 2017 | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Nơi cư trú | Arma di Taggia, Ý |
Sinh | 24 tháng 5, 1987 (37 tuổi)[1] Sanremo, Ý |
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) |
Lên chuyên nghiệp | 2004 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Franco Davín Corrado Barazzutti |
Tiền thưởng | US$12,919,814 [2] |
Trang chủ | FabioFognini.eu |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 411–373 (52.42% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 9 |
Thứ hạng cao nhất | Số 9 (15 tháng 7 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 128 (17 tháng 7 năm 2023)[3] |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V4 (2014, 2018) |
Pháp mở rộng | TK (2011) |
Wimbledon | V3 (2010, 2014, 2017, 2018) |
Mỹ Mở rộng | V4 (2015) |
Các giải khác | |
Thế vận hội | V3 (2016) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 221–219 (50.23% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 8 |
Thứ hạng cao nhất | Số 7 (20 tháng 7 năm 2015) |
Thứ hạng hiện tại | Số 48 (24 tháng 4 năm 2023) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VĐ (2015) |
Pháp Mở rộng | BK (2015) |
Wimbledon | V2 (2014) |
Mỹ Mở rộng | BK (2011) |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | TK (2016) |
Đôi nam nữ | |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2013, 2016) |
Wimbledon | V2 (2012, 2013) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | BK (2014, 2022) |
Cập nhật lần cuối: tính đến ngày 16 tháng 5 năm 2019[cập nhật]. |
Fabio Fognini (phát âm tiếng Ý: [ˈfaːbjo foɲˈɲiːni];[4] sinh ngày 24 tháng 5 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Ý. Anh có thứ hạng ATP đánh đơn cao nhất trong sự nghiệp là số 9 thế giới đạt được vào ngày 15 tháng 7 năm 2019. Mặt sân sở trường của Fognini là sân đất nện đỏ, và trên mặt sân này, anh đã giành được 8 trong số 9 danh hiệu đơn ATP của mình, trong đó có chức vô địch Monte-Carlo Masters 2019, cũng như lọt vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011. Với Simone Bolelli, Fognini đã vô địch nội dung đôi nam Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015, qua đó trở thành đôi người Ý đầu tiên vô địch Grand Slam trong Kỷ nguyên Mở.[5]
Chung kết Grand Slam
Đôi: 1 (1 danh hiệu)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2015 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–4 |
Chung kết Masters 1000
Đơn: 1 (1 danh hiệu)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | ![]() | 6–3, 6–4 |
Đôi: 3 (3 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2015 | Indian Wells Masters | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 7–6(3–7), [7–10] |
Á quân | 2015 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(3–7), 1–6 |
Á quân | 2015 | Thượng Hải Masters | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 3–6 |
Chung kết sự nghiệp ATP
Đơn: 19 (9 danh hiệu, 10 á quân)
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | Th4 năm 2012 | Romanian Open, Romania | 250 Series | Đất nện | ![]() | 4–6, 3–6 |
Thua | 0–2 | Th9 năm 2012 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | ![]() | 2–6, 3–6 |
Thắng | 1–2 | Th7 năm 2013 | Stuttgart Open, Đức | 250 Series | Đất nện | ![]() | 5–7, 6–4, 6–4 |
Thắng | 2–2 | Th7 năm 2013 | German Open, Đức | 500 Series | Đất nện | ![]() | 4–6, 7–6(10–8), 6–2 |
Thua | 2–3 | Th7 năm 2013 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | ![]() | 0–6, 3–6 |
Thắng | 3–3 | Th2 năm 2014 | Chile Open, Chile | 250 Series | Đất nện | ![]() | 6–2, 6–4 |
Thua | 3–4 | Th2 năm 2014 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | ![]() | 4–6, 3–6 |
Thua | 3–5 | tháng 5 năm 2014 | Bavarian Championships, Đức | 250 Series | Đất nện | ![]() | 6–2, 1–6, 2–6 |
Thua | 3–6 | Th2 năm 2015 | Rio Open, Brazil | 500 Series | Đất nện | ![]() | 2–6, 3–6 |
Thua | 3–7 | Th8 năm 2015 | German Open, Đức | 500 Series | Đất nện | ![]() | 5–7, 5–7 |
Thắng | 4–7 | Th7 năm 2016 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | ![]() | 6–4, 6–1 |
Thua | 4–8 | Th10 năm 2016 | Kremlin Cup, Nga | 250 Series | Cứng (i) | ![]() | 6–4, 3–6, 2–6 |
Thắng | 5–8 | Th7 năm 2017 | Swiss Open, Thụy Sĩ | 250 Series | Đất nện | ![]() | 6–4, 7–5 |
Thua | 5–9 | Th9 năm 2017 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | ![]() | 6–3, 4–6, 2–6 |
Thắng | 6–9 | Th3 năm 2018 | Brasil Open, Brazil | 250 Series | Đất nện (i) | ![]() | 1–6, 6–1, 6–4 |
Thắng | 7–9 | Th7 năm 2018 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | ![]() | 6–3, 3–6, 6–1 |
Thắng | 8–9 | Th8 năm 2018 | Los Cabos Open, Mexico | 250 Series | Cứng | ![]() | 6–4, 6–2 |
Thua | 8–10 | Th9 năm 2018 | Chengdu Open, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | ![]() | 1–6, 6–3, 6–7(7–9) |
Thắng | 9–10 | tháng 4 năm 2019 | Monte-Carlo Masters, Monaco | Masters 1000 | Đất nện | ![]() | 6–3, 6–4 |
Đôi: 20 (8 danh hiệu, 12 á quân)
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | Th7 năm 2008 | Croatia Open, Croatia | International | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 3–6, [5–10] |
Thua | 0–2 | Th2 năm 2010 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 0–6, 0–6 |
Thắng | 1–2 | Th7 năm 2011 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 5–7, [10–7] |
Thua | 1–3 | Th4 năm 2012 | Grand Prix Hassan II, Ma rốc | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 3–6 |
Thắng | 2–3 | Th2 năm 2013 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–2 |
Thua | 2–4 | Th2 năm 2013 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 2–6 |
Thua | 2–5 | Th10 năm 2013 | China Open, Trung Quốc | 500 Series | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 2–6 |
Thắng | 3–5 | Th1 năm 2015 | Australian Open, Australia | Grand Slam | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–4 |
Thua | 3–6 | Th3 năm 2015 | Indian Wells Masters, Mỹ | Masters 1000 | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 7–6(7–3), [7–10] |
Thua | 3–7 | Th4 năm 2015 | Monte-Carlo Masters, Monaco | Masters 1000 | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(3–7), 1–6 |
Thua | 3–8 | Th10 năm 2015 | Shanghai Masters, Trung Quốc | Masters 1000 | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 3–6 |
Thắng | 4–8 | Th10 năm 2016 | Shenzhen Open, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–3 |
Thua | 4–9 | Th7 năm 2018 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6 |
Thắng | 5–9 | Th9 năm 2018 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(8–6), 7–6(7–4) |
Thua | 5–10 | Th1 năm 2022 | Sydney International, Australia | 250 Series | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 5–7 |
Thua | 5–11 | Th2 năm 2022 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 1–6 |
Thắng | 6–11 | Th2 năm 2022 | Rio Open, Brazil | 500 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–7(2–7), [10–6] |
Thua | 6–12 | Th7 năm 2022 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 6–3, [11–13] |
Thắng | 7–12 | Th7 năm 2022 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 7–6(8–6), [10–7] |
Thắng | 8–12 | Th2 năm 2023 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–4 |
Thống kê sự nghiệp
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
Đơn
Tính đến Madrid Masters 2019.
Tournament | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | Q1 | 1R | 2R | 1R | 1R | 1R | 1R | 4R | 1R | 1R | 2R | 4R | 3R | 0 / 12 | 10–12 | 45% |
Pháp Mở rộng | A | A | 1R | A | 1R | 3R | QF | 3R | 3R | 3R | 2R | 1R | 3R | 4R | 0 / 11 | 18–10 | 64% | |
Wimbledon | A | A | A | 1R | 2R | 3R | A | 2R | 1R | 3R | 2R | 2R | 3R | 3R | 0 / 10 | 12–10 | 55% | |
Mỹ Mở rộng | A | Q1 | Q3 | 1R | 1R | 1R | 2R | 3R | 1R | 2R | 4R | 2R | 1R | 2R | 0 / 11 | 9–11 | 45% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–3 | 2–4 | 4–4 | 5–2 | 5–4 | 2–4 | 8–4 | 5–4 | 2–4 | 5–4 | 9–4 | 2–1 | 0 / 44 | 49–43 | 53% |
Đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | Không tổ chức | A | Không tổ chức | 1R | Không tổ chức | 3R | Không tổ chức | 0 / 2 | 2–2 | 50% | ||||||||
Davis Cup | A | A | A | Z1 | PO | 1R | PO | PO | QF | SF | 1R | QF | QF | QF | 0 / 7 | 21–8 | 72% | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | Q2 | 2R | 1R | 2R | 1R | A | 2R | 4R | 2R | A | 3R | 2R | 2R | 0 / 10 | 7–10 | 41% |
Miami Open | A | A | A | A | Q1 | 1R | 1R | A | 3R | 4R | 2R | A | SF | 3R | 3R | 0 / 8 | 10–8 | 56% |
Monte-Carlo Masters | A | A | Q1 | A | 3R | 1R | 2R | 2R | SF | 3R | 2R | 1R | 1R | 2R | W | 1 / 11 | 17–10 | 63% |
Madrid Open | A | A | A | 1R | 2R | 1R | Q1 | 1R | 1R | 1R | 2R | 2R | 2R | 1R | 3R | 0 / 11 | 6–11 | 35% |
Internazionali BNL d'Italia | Q1 | 1R | Q2 | A | 2R | 1R | 1R | 2R | 2R | 1R | 3R | 1R | 3R | QF | 0 / 11 | 10–11 | 48% | |
Rogers Cup | A | A | 3R | A | A | 2R | 1R | 2R | 2R | 2R | 1R | 2R | A | 2R | 0 / 9 | 8–9 | 47% | |
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | Q2 | 2R | 1R | 1R | QF | 1R | 1R | 2R | A | 0 / 7 | 5–7 | 42% | |
Thượng Hải Masters | Not Held | 2R | A | 1R | 1R | 3R | 1R | 2R | 2R | 3R | A | 0 / 8 | 7–8 | 47% | ||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | 2R | 1R | Q1 | 2R | 2R | 1R | 1R | A | 3R | 0 / 7 | 1–7 | 13% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 1–2 | 5–5 | 3–7 | 2–8 | 3–6 | 10–9 | 10–9 | 5–9 | 3–7 | 13–7 | 6–7 | 8–3 | 1 / 82 | 71–81 | 47% |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sự nghiệp | |||
Giải đấu | 1 | 5 | 7 | 17 | 26 | 25 | 28 | 24 | 28 | 25 | 25 | 23 | 24 | 25 | 10 | 293 | ||
Danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | 1 | 9 | ||
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 19 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 2–5 | 5–7 | 16–18 | 20–26 | 16–26 | 25–27 | 22–24 | 42–27 | 40–26 | 32–26 | 26–23 | 36–23 | 46–22 | 11–9 | 9 / 293 | 339–290 | 54% |
Xếp hạng cuối năm | 305 | 247 | 95 | 88 | 54 | 55 | 48 | 45 | 16 | 20 | 21 | 49 | 27 | 13 | $12,822,517 |
- Note – 2011 French Open counts as 4 wins, 0 losses. Novak Djokovic received a walkover in the quarterfinal, after Fognini withdrew because of muscle tear,[6] which does not count as a Fognini loss (nor a Djokovic win).
Đôi
Tournament | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | W–L | Win % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam tournaments | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | 2R | 2R | 2R | 1R | 2R | SF | 2R | W | 2R | 1R | 2R | A | 1 / 11 | 17–10 | 64% |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | 2R | 1R | 2R | 1R | 1R | 2R | SF | 1R | 1R | 1R | 0 / 10 | 7–10 | 41% | |
Wimbledon | A | A | A | A | 1R | 1R | A | 1R | 1R | 2R | 1R | 1R | 1R | A | 0 / 8 | 1–8 | 11% | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | 1R | 1R | A | SF | 1R | 2R | 1R | 1R | 2R | 3R | 2R | 0 / 10 | 9–9 | 50% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–2 | 2–4 | 1–3 | 5–3 | 1–4 | 5–4 | 3–4 | 10–3 | 2–4 | 2–3 | 2–3 | 0–0 | 1 / 39 | 34–37 | 48% |
Giải đấu cuối năm | ||||||||||||||||||
ATP Finals | Không vượt qua vòng loại | RR | Không vượt qua vòng loại | 0 / 1 | 1–2 | 33% | ||||||||||||
Đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | Không tổ chức | A | Không tổ chức | A | Không tổ chức | QF | Không tổ chức | 0 / 1 | 2–1 | 67% | ||||||||
Davis Cup | A | A | A | Z1 | PO | 1R | PO | PO | QF | SF | 1R | QF | QF | QF | 0 / 7 | 7–5 | 58% | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | F | A | A | 2R | SF | 0 / 5 | 8–5 | 62% |
Miami Open | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 2R | A | 1R | A | A | 0 / 3 | 1–3 | 25% |
Monte-Carlo Masters | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 2R | F | 1R | 2R | SF | 1R | 0 / 8 | 8–8 | 50% |
Madrid Open | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 1R | 1R | 1R | 2R | 2R | 1R | 0 / 8 | 2–8 | 20% |
Internazionali BNL d'Italia | A | A | A | A | 2R | A | SF | 1R | 1R | 1R | 2R | 1R | A | 1R | 0 / 8 | 4–8 | 33% | |
Rogers Cup | A | A | A | A | A | A | A | 2R | 1R | 2R | 2R | A | A | A | 0 / 4 | 3–4 | 43% | |
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 2R | A | 2R | A | 0 / 4 | 1–4 | 20% | |
Thượng Hải Masters | Not Held | A | A | 2R | 1R | 2R | 1R | F | A | 2R | A | 0 / 6 | 5–6 | 45% | ||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 2R | A | A | A | A | 1R | 0 / 2 | 1–2 | 33% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | 4–2 | 1–5 | 2–8 | 2–8 | 12–8 | 0–3 | 4–5 | 4–5 | 3–3 | 0 / 48 | 33–48 | 41% |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Career | |||
Danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | ||
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 4 | 1 | 0 | 2 | 0 | 14 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 10–10 | 4–7 | 5–12 | 26–16 | 11–18 | 23–22 | 15–21 | 30–19 | 8–12 | 14–18 | 14–12 | 3–4 | 163–173 | 49% | |
Xếp hạng cuối năm | 1683 | 381 | 499 | 133 | 212 | 138 | 34 | 111 | 36 | 57 | 10 | 174 | 96 | 77 |
Thắng tay vợt trong top 10
- Anh có thành tích đối đầu với các tay vợt này là 14–55 (.203), tại thời điểm trận đấu diễn ra, đứng trong top 10.
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | 2 | 14 |
# | Tay vợt | Xếp hạng | Giải đấu | Mặt sân | Vg | Tỷ số | Xếp hạng của FF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2010 | |||||||
1. | ![]() | 9 | Wimbledon, Luân Đôn, Anh | Cỏ | V1 | 7–6(11–9), 6–2, 6–7(6–8), 6–4 | 80 |
2013 | |||||||
2. | ![]() | 6 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | V3 | 6–4, 6–2 | 32 |
3. | ![]() | 9 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | TK | 7–6(7–0), 6–2 | 32 |
2014 | |||||||
4. | ![]() | 8 | Davis Cup, Naples, Ý | Đất nện | VB | 6–3, 6–3, 6–4 | 13 |
2015 | |||||||
5. | ![]() | 3 | Rio de Janeiro, Brasil | Đất nện | BK | 1–6, 6–2, 7–5 | 28 |
6. | ![]() | 4 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | V3 | 6–4, 7–6(8–6) | 30 |
7. | ![]() | 8 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | V3 | 3–6, 4–6, 6–4, 6–3, 6–4 | 32 |
2017 | |||||||
8. | ![]() | 8 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | V2 | 7–6(7–4), 3–6, 6–4 | 43 |
9. | ![]() | 4 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | TK | 6–4, 6–2 | 40 |
10. | ![]() | 1 | Rome, Ý | Đất nện | V2 | 6–2, 6–4 | 29 |
2018 | |||||||
11. | ![]() | 8 | Rome, Ý | Đất nện | V2 | 6–4, 1–6, 6–3 | 21 |
12. | ![]() | 4 | Los Cabos, México | Cứng | CK | 6–4, 6–2 | 15 |
2019 | |||||||
13. | ![]() | 3 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | V3 | 7–6(8-6), 6-1 | 18 |
14. | ![]() | 2 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | BK | 6–4, 6–2 | 18 |
Tham khảo
- ^ “Fabio Fognini”. ATP World Tour. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- ^ “ATP Prize Money Leaders” (PDF).
- ^ ATP Rankings
- ^ “The pronunciation by Fabio Fognini himself”. ATP World Tour. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ "ATP player profile", ATPWorldTour.com
- ^ Newbery, Piers (ngày 30 tháng 5 năm 2011). “French Open: Djokovic into semis after Fognini withdraws”. BBC Sport – Tennis. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Fabio Fognini trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- Fabio Fognini tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Fabio Fognini tại Davis Cup
- Trang web chính thức Lưu trữ 2019-06-14 tại Wayback Machine (tiếng Anh) (tiếng Ý)
- Bio – file interview with Fabio Fognini