Enyo (bướm đêm)

Enyo
Enyo lugubris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Macroglossinae
Chi (genus)Enyo
Hübner, 1819
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Epistor Boisduval, 1875
  • Triptogon Ménétriés, 1857

Enyo là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

  • Enyo bathus - (Rothschild 1904)
  • Enyo boisduvali - (Oberthur 1904)
  • Enyo cavifer - (Rothschild & Jordan 1903)
  • Enyo gorgon - (Cramer 1777)
  • Enyo latipennis - (Rothschild & Jordan 1903)
  • Enyo lugubris - (Linnaeus 1771)
  • Enyo ocypete - (Linnaeus 1758)
  • Enyo taedium - Schaus 1890

Hình ảnh

  • Enyo cavifer
    Enyo cavifer
  • Enyo gorgon
    Enyo gorgon
  • Enyo latipennis
    Enyo latipennis
  • Enyo lugubris
    Enyo lugubris
  • Enyo ocypete
    Enyo ocypete
  • Enyo taedium
    Enyo taedium

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Enyo tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s