Douglas O-38

O-38
Douglas O-38F tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ năm 2005
Kiểu Máy bay thám sát
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1931–1934
Số lượng sản xuất 156
Chi phí máy bay 12.000 USD

Douglas O-38 là một loại máy bay thám sát của Hoa Kỳ, do hãng Douglas chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

O-38B, 1936.
O-38
O-38A
O-38B
O-38C
O-38E
O-38F
O-38P
O-38S
A-6

Quốc gia sử dụng

 Peru
  • Hải quân Peru
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (O-38B)

Dữ liệu lấy từ "United States Military Aircraft Since 1909" by F. G. Swanborough & Peter M. Bowers (Putnam New York, ISBN 0-85177-816-X) 1964, 596 pp.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32 ft (9,75 m)
  • Sải cánh: 40 ft (12,2 m)
  • Chiều cao: 10 ft 8 in (3,25 m)
  • Diện tích cánh: 371 ft2 (34,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.072 lb (1.393 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.458 lb (2.022 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.401 lb (2.500 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1690-5, 525 hp (391,5 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy.30-cal (7,62 mm) và 4 × quả bom 100 lb
  • Ghi chú

    Tham khảo

    • The complete Encyclopedia of World Aircraft cover Editors: Paul Eden & Soph Moeng, (Amber Books Ltd. Bradley's Close, 74-77 White Lion Street, London, N1 9PF, 2002, ISBN 0-7607-3432-1), 1152 pp.

    Liên kết ngoài

    Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ http://www.nationalmuseum.af.mil

    • x
    • t
    • s
    Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
    Tiêm kích

    XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

    XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

    Cường kích

    XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

    DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

    Ném bom

    YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

    DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

    Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

    Thám sát

    O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

    Tuần tra

    PD • P2D • P3D

    Trinh sát

    F-3

    Vận tải

    C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

    C-9 • C-24

    RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

    CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

    Tàu lượn
    Huấn luyện

    BT-1 • BT-2 • XT-30

    Thử nghiệm

    DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

    • x
    • t
    • s
    Máy bay quan sát USAAC/USAAF
    Máy bay quan sát

    O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

    Thủy phi cơ quan sát

    OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

    • x
    • t
    • s
    Máy bay không người lái của USAAF
    Bom có thể điều khiển
    Bia bay có điều khiển
    Bia bay trên không (kích thước nhỏ)
    Bia bay trên không (kích thước thật)
    1 Không sử dụng