Danyang

Danyang
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul단양군
 • Hanja丹陽郡
 • Romaja quốc ngữDanyang-gun
 • McCune–ReischauerTanyang-gun
Danyang trên bản đồ Thế giới
Danyang
Danyang
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 eup, 6 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng781,07 km2 (30,157 mi2)
Dân số (2002)[1]
 • Tổng cộng37.320
 • Mật độ51/km2 (130/mi2)

Danyang (Danyang-gun, âm Hán Việt: Đan Dương quận) là một huyện của tỉnh Chungcheong Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 781,07 km², dân số năm 2001 là 37.320 người. Địa hình có 83,7% là đồi núi, chỉ có 11,2% đất canh tác được.

Tham khảo

  1. ^ http://www.laib.go.kr/laib/stat/stat_list.jsp?sido=43&sigun=800&sido_sel=43&menu_key1=12&menu_key2=29&max_y=&r_value=%25

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2010-04-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Chungcheongbuk-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Cheongju-si
Thành phố
  • Cheongju-si
  • Chungju-si
  • Jecheon-si
Huyện
  • Boeun-gun
  • Danyang-gun
  • Eumseong-gun
  • Goesan-gun
  • Jeungpyeong-gun
  • Jincheon-gun
  • Okcheon-gun
  • Yeongdong-gun
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s