Chặng đua MotoGP Qatar 2024
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 1 trong số 21 chặng của giải đua xe MotoGP 2024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 10 tháng 3 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | Qatar Airways Grand Prix of Qatar | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Lusail International Circuit Lusail, Qatar | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chặng đua MotoGP Qatar 2024 là chặng đua đầu tiên của mùa giải đua xe MotoGP 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 8 tháng 3 năm 2024 đến ngày 10 tháng 3 năm 2024 ở trường đua Losail International, Qatar.
Jorge Martin của đội đua Pramac là người giành pole và chiến thắng cuộc đua Sprint race.[1] Còn tay đua giành chiến thắng cuộc đua chính thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[2] Bagnaia cũng là người dẫn đầu bảng xếp hạng tổng sau chặng đua đầu tiên.
Kết quả cuộc đua Sprint race
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 11 | 20:41.287 | 1 | 12 |
2 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 11 | +0.548 | 4 | 9 |
3 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 11 | +0.729 | 2 | 7 |
4 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 11 | +1.625 | 5 | 6 |
5 | 93 | Marc Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 11 | +1.872 | 6 | 5 |
6 | 23 | Enea Bastianini | Ducati Lenovo Team | Ducati | 11 | +2.322 | 3 | 4 |
7 | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 11 | +3.154 | 9 | 3 |
8 | 31 | Pedro Acosta | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 11 | +4.431 | 8 | 2 |
9 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 11 | +6.738 | 10 | 1 |
10 | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 11 | +12.670 | 11 | |
11 | 72 | Marco Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 11 | +12.835 | 15 | |
12 | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 11 | +12.863 | 16 | |
13 | 88 | Miguel Oliveira | Trackhouse Racing | Aprilia | 11 | +13.095 | 14 | |
14 | 25 | Raúl Fernández | Trackhouse Racing | Aprilia | 11 | +13.795 | 12 | |
15 | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 11 | +14.096 | 17 | |
16 | 5 | Johann Zarco | LCR Honda Castrol | Honda | 11 | +14.840 | 13 | |
17 | 42 | Álex Rins | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 11 | +15.629 | 20 | |
18 | 37 | Augusto Fernández | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 11 | +17.711 | 18 | |
19 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 11 | +22.733 | 19 | |
20 | 21 | Franco Morbidelli | Prima Pramac Racing | Ducati | 11 | +23.267 | 22 | |
21 | 10 | Luca Marini | Repsol Honda Team | Honda | 11 | +25.553 | 21 | |
Ret | 49 | Fabio Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 2 | Tai nạn | 7 | |
Fastest sprint lap: Marc Márquez (Ducati) – 1:52.040 (lap 3) | ||||||||
Kết quả chính thức |
Kết quả đua chính thể thức MotoGP
*Ban đầu cuộc đua chính có 22 vòng. Do sự cố của Raul Fernandez nên cuộc đua chính được rút ngắn xuống còn 21 vòng.
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 21 | 39:34.869 | 5 | 25 |
2 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 21 | +1.329 | 4 | 20 |
3 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 21 | +1.933 | 1 | 16 |
4 | 93 | Marc Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 21 | +3.429 | 6 | 13 |
5 | 23 | Enea Bastianini | Ducati Lenovo Team | Ducati | 21 | +5.153 | 3 | 11 |
6 | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 21 | +6.791 | 9 | 10 |
7 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 21 | +9.161 | 7 | 9 |
8 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 21 | +11.242 | 2 | 8 |
9 | 31 | Pedro Acosta | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 21 | +11.595 | 8 | 7 |
10 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 21 | +13.197 | 10 | 6 |
11 | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 21 | +17.701 | 16 | 5 |
12 | 5 | Johann Zarco | LCR Honda Castrol | Honda | 21 | +18.075 | 13 | 4 |
13 | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 21 | +18.437 | 17 | 3 |
14 | 72 | Marco Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 21 | +19.194 | 15 | 2 |
15 | 88 | Miguel Oliveira | Trackhouse Racing | Aprilia | 21 | +20.717 | 14 | 1 |
16 | 42 | Álex Rins | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 21 | +24.093 | 20 | |
17 | 37 | Augusto Fernández | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 21 | +24.106 | 18 | |
18 | 21 | Franco Morbidelli | Prima Pramac Racing | Ducati | 21 | +24.641 | 22 | |
19 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 21 | +25.556 | 19 | |
20 | 10 | Luca Marini | Repsol Honda Team | Honda | 21 | +42.422 | 21 | |
21 | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 21 | +42.761 | 11 | |
Ret | 25 | Raúl Fernández | Trackhouse Racing | Aprilia | 17 | Kỹ thuật | 12 | |
Fastest lap: Pedro Acosta (KTM) – 1:52.657 (lap 2) | ||||||||
Kết quả chính thức |
Bảng xếp hạng sau chặng đua
|
|
|
Tham khảo
Chặng trước: Chặng đua MotoGP Valencia 2023 | Giải vô địch thế giới MotoGP mùa giải 2024 | Chặng sau: Chặng đua MotoGP Bồ Đào Nha 2024 |
Năm trước: Chặng đua MotoGP Qatar 2023 | Chặng đua MotoGP Qatar | Năm sau: Chặng đua MotoGP Qatar 2025 |