Canon EOS 1000D

Canon EOS 1000D
Loạimáy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biếnCMOS APS-C 22.2 x 14.8 mm
Độ phân giảitối đa 10.1 megapixel (3.888 x 2.592)
Ống kínhtương thích: EF hoặc EF-S.
FlashCó sắn đèn flash lắp sẵn bên trong. Đèn flash gắn ngoài loại tự động E-TTL II dòng Speedlite seri EX
Màn trậpfocal-plane, cơ học phẳng, điều khiển bằng điện, nằm trong thân máy, phía trước cảm biến.
Đo sángquét khẩu độ đầy TTL với SPC vùng 35 điểm
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ, chụp tự động thiết lập độ sâu trường ảnh
Chế độ đo sángđo sáng vùng, đo sáng trung tâm (sử dụng khoảng 10% từ trung tâm ống ngắm), đo sáng trung bình nhưng nhấn mạnh trung tâm.
Điểm lấy nét7 điểm lấy nét tự động
Chế độ lấy nétAI Focus, One-Shot, Predictive AI Servo, Live Mode in Live View; Quick Mode in Live View
Chụp liên tiếp3 ảnh/s cho định dạng JPEG hoặc 1.5 ảnh/s cho định dạng RAW
Kính ngắmkính ngắm bằng mắt với độ che phủ 95% đối với các điểm ảnh hiệu quả
Dải ISOISO 100 - 1600
Bù trừ ánh sáng với flashCó chế độ này
Cân bằng trắngTự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng+/-3 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCD2.5 in - 230.000 pixels
Lưu trữThẻ SD/SDHC
PinLP-E5 Battery Pack
Kích thước máy126.1 x 97.5 x 61.9 mm
Trọng lượngthân máy nặng 450g
Đế pinLoại BG-E5

Máy ảnh Canon EOS 1000D 10,1-megapixel còn được gọi là EOS Kiss F tại Nhật Bản hay EOS Rebel XSHoa Kỳ là một máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ có bộ cảm biến CMOS kiểu APS-C 10.1 megapixel tích hợp hệ thống tự làm sạch bụi cảm biến, đây là một dòng máy ảnh EOS của hãng Canon được công bố vào ngày 10 tháng 6 năm 2008.

Nó được biết đến như một sự kế thừa của dòng máy Canon EOS 450D [1]

Cùng như dòng máy 450D, Canon EOS 1000D được trang bị một số tính năng như chức năng ngắm ảnh trực tiếp (live view), sử dụng thẻ nhớ SD/SDHC để lưu trữ hình ảnh. Tuy nhiên, máy chỉ được trang bị hệ thống lấy nét 7 điểm trong khi hai người tiền nhiệm (400D và 450D) có 9 điểm lấy nét, nó cũng thiếu chế độ đo sáng điểm (spot-metering) so với máy Canon EOS 450D.

Thông số chính

  • Công nghệ xử lý hình ảnh DIGIC III.
  • Màn hình LCD 2.5-inch với độ phân giải 230.000 pixel.
  • Tính năng ngắm ảnh trực tiếp qua màn hình (live view).
  • Hệ thống lấy nét 7 điểm.
  • Tích hợp hệ thống tự làm sạch bụi cảm biến.
  • Hệ màu video NTSC/PAL
  • Định dạng ảnh JPEG, RAW.
  • Pin LP-E5 Battery Pack.
  • Trọng lượng 0.450 kg.
  • Ống kính kèm thân máy: EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS (chống rung)

Một số ống kính tương thích

  • Ngàm ống kính
    Ngàm ống kính
  • 14mm F2.8 L lens
    14mm F2.8 L lens
  • TS-E 24mm f/3.5L lens
    TS-E 24mm f/3.5L lens
  • 50mm F1.4 lens
    50mm F1.4 lens
  • 85mm F1.2 L lens
    85mm F1.2 L lens
  • 100mm F2.8 macro lens
    100mm F2.8 macro lens
  • 135mm F2 L lens
    135mm F2 L lens
  • Canon EF 400mm lens
    Canon EF 400mm lens
  • 16-35 F2.8 L lens
    16-35 F2.8 L lens
  • 24-70 F2.8 L lens
    24-70 F2.8 L lens
  • 70-200mm F2.8 L lens
    70-200mm F2.8 L lens
  • 70-300mm F4.5-5.6 IS DO lens
    70-300mm F4.5-5.6 IS DO lens

Chú thích

  1. ^ Butler, Richard and Lars Rehm. "Canon EOS 1000D / Digital Rebel XS Hands-on Preview" Lưu trữ 2009-01-18 tại Wayback Machine. DPReview. tháng 6 năm 2008. Truy cập 15 tháng 8 năm 2008.

Tham khảo

  • “EOS 1000D -NEW”. Canon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2008.
  • “Canon USA Press Release”. Canon U.S.A., Inc. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Canon EOS 1000D/ Kiss F – Bí mật đã được hé mở Lưu trữ 2008-09-18 tại Wayback Machine
  • Canon EOS 1000D Product Page Lưu trữ 2008-10-02 tại Wayback Machine
  • CameraLabs.com: Canon EOS 1000D / Rebel XS - full review and video tour
  • dpreview.com: Canon EOS 1000D (Rebel XS / Kiss F) Review
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS