Cơ gấp cổ tay quay

Trong giải phẫu học, cơ gấp cổ tay quay (tiếng Anh: flexor carpi radialis; Tiếng Pháp: le muscle fléchisseur radial du carpe) là cơ thuộc phần cẳng tay người, thực hiện động tác gấp cổ tay và gập về xương quay của bàn tay. Tiếng Latin carpus nghĩa là cổ tay; do đó theo danh pháp giải phẫu tiếng Anh, flexor carpi có nghĩa là cổ tay thực hiện động tác gấp.

Nguyên ủy và bám tận

Nguyên ủy là mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay. Cơ chay dọc theo cơ gấp sâu các ngón tay, bám tận tại nền xương đốt bàn tay II, có trường hợp cơ còn bám tận vào xương đốt bàn tay III hoặc xương thang.[1]

Động mạch và thần kinh

Giống phần lớn cơ gấp cổ tay, cơ gấp cổ tay quay được thần kinh giữa chi phối và được động mạch quay nuôi dưỡng.

Tập luyện cơ

Giống phần lớn cơ gấp cổ tay, để phát triển cơ gấp cổ tay quay thì tập những động tác có tính đối kháng với sự gấp bàn tay. Tức là sử dụng dụng cụ lăn cổ tay (wrist roller) hoặc tập bài cuộn tạ đòn cẳng tay (wrist curls) có sử dụng tạ đơn, tạ đôi (dumbbells).

Xem thêm

  • Gân cơ gấp các ngón sâu
  • Cơ gấp cổ tay trụ

Hình ảnh tham khảo

  • Thiết đồ ngang giữa cẳng tay
    Thiết đồ ngang giữa cẳng tay
  • Thiết đồ ngang tại đầu xa của xương trụ và xương quay.
    Thiết đồ ngang tại đầu xa của xương trụxương quay.
  • Thiết đồ ngang tại cổ tay và ngón tay.
    Thiết đồ ngang tại cổ tay và ngón tay.
  • Túi hoạt dịch trung gian giữa cổ tay và ngón tay.
    Túi hoạt dịch trung gian giữa cổ tay và ngón tay.
  • Cơ bên tay trái, mặt gan tay.
    Cơ bên tay trái, mặt gan tay.
  • Cơ gấp cổ tay quay: Flexor carpi radialis muscle
    Cơ gấp cổ tay quay: Flexor carpi radialis muscle

Tham khảo

  1. ^ Wheeless' Textbook of Orthopaedics

Xem thêm

  • Atlas giải phẫu người, Frank H. Netter (bản tiếng Việt)
  • Sách Gray's Anatomy (bản tiếng Anh)
  • Sách Giải phẫu người, GS Trịnh Văn Minh
  • Sách Bài giảng Giải phẫu học, GS Nguyễn Quang Quyền
  • Sách Giải phẫu người, PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
  • x
  • t
  • s
Cơ chi trên
Vai
mạc:
Cánh tay
(Các ô mạc cánh tay)
Ô cánh tay trước
Ô cánh tay sau
mạc
  • hố nách
  • mạc nách
  • mạc cánh tay
  • vách gian cơ
    • vách gian cơ ngoài
    • vách gian cơ trong
khác
  • lỗ
    • lỗ tứ giác
    • tam giác bả vai - tam đầu
    • tam giác cánh tay - tam đầu
Cẳng tay
ô cẳng tay trước
nông:
  • cơ sấp tròn
  • cơ gan bàn tay dài
  • cơ gấp cổ tay quay
  • cơ gấp cổ tay trụ
  • cơ gấp các ngón nông
sâu:
  • cơ sấp vuông
  • cơ gấp các ngón sâu
  • cơ gáp ngón cái dài
ô cẳng tay sau
nông:
  • phần ngoài cánh tay
    • cơ cánh tay quay
    • cơ duỗi cổ tay quay dài và cơ duỗi cổ tay quay ngắn
  • cơ duỗi các ngón tay
  • cơ duỗi ngón tay út
  • cơ duỗi cổ tay trụ
sâu:
  • cơ ngửa
  • hõm lào giải phẫu
    • cơ giạng dài ngón tay cái
    • cơ duỗi ngắn ngón tay cái
    • cơ duỗi dài ngón tay cái
  • cơ duỗi ngón tay trỏ
mạc
khác
  • hố trụ
Bàn tay
gan tay ngoài
  • mô cái
    • cơ đối chiếu ngón tay cái
    • cơ gấp ngón tay cái
    • cơ giạng ngắn ngón tay cái
  • cơ khép ngón tay cái
gan tay trong
  • mô út
    • cơ đối chiếu ngón tay út
    • cơ duỗi ngón tay út
    • co giạng ngón tay út
  • cơ gan bàn tay dài
giữa
  • các cơ giun ở tay
  • cơ gian cốt
    • cơ gian cốt mu bàn tay
    • cơ gian cốt gan bàn tay
mạc
sau:
  • Hãm gân duỗi ở tay
  • extensor expansion
trước:
  • Hãm gân gấp ở tay
  • palmar aponeurosis
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s