Cúp UEFA 2007–08
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 năm 2007 – 14 tháng 5 năm 2008 |
Số đội | 80 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Zenit St. Peterburg (lần thứ nhất) |
Á quân | Rangers |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 221 |
Số bàn thắng | 563 (2,55 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Pavel Pogrebnyak (10 bàn) Luca Toni (10 bàn) |
Cúp UEFA 2007–08 là giải lần thứ 37 của giải bóng đá giữa các câu lạc bộ bóng đá châu Âu Cúp UEFA. Trận chung kết được tổ chức tại tại sân vận động Thành phố Manchester, Manchester, Anh vào ngày 14 tháng 5 năm 2008 giữa hai câu lạc bộ Rangers của Scotland và Zenit St. Peterburg của Nga. Zenit giành chiến thắng 2–0 với các bàn thắng của Igor Denisov và Konstantin Zyrianov để có được chiếc Cúp UEFA lần đầu tiên.
Vòng loại giải đấu bắt đầu từ 19 tháng 7 năm 2007 và các vòng đấu chính khởi tranh từ 20 tháng 9 năm 2007. Tổng cộng có 123 câu lạc bộ tham dự giải đấu này (kể cả vòng loại). Số đội bóng của mỗi quốc gia ở giải đấu khác nhau, dựa vào Hệ số UEFA. Giải có một quốc gia mới tham dự là Montenegro.
Vòng loại
Vòng loại thứ nhất
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về | Vùng Nam-Địa Trung Hải | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Budućnost Podgorica | 1–2 | Hajduk Split | 1–1 | 0–1 | |||||
Omonia Nicosia | 4–0 | Rudar Pljevlja | 2–0 | 2–0 | |||||
Slaven Koprivnica | 8–4 | Teuta | 6–2 | 2–2 | |||||
Bežanija | 2–2 (k) | Besa Kavajë | 2– 21 | 0–0 | |||||
Sliema Wanderers | 0–7 | Litex Lovech | 0–3 | 0–4 | |||||
Vojvodina | 7–1 | Hibernians | 5–1 | 2–0 | |||||
FC Santa Coloma | 1–4 | Maccabi Tel Aviv | 1–0 | 0–4 | |||||
NK Široki Brijeg | 6–3 | Koper | 3–1 | 3–2 | |||||
Vardar Skopje | 0–2 | Anorthosis Famagusta | 0–1 | 0–1 | |||||
ND Gorica | 2–4 | Rabotnički | 1–2 | 1–2 | |||||
HŠK Zrinjski Mostar | 1–112 | FK Partizan | 1–6 | 0–5 | |||||
Vùng phía Trung-Đông | |||||||||
FC ViOn Zlaté Moravce | 4–2 | FC Alma-Ata | 3–1 | 1–1 | |||||
MTK Budapest | 2–2 (k) | FC MIKA | 2– 13 | 0–1 | |||||
MKT Araz | 0–1 | Dyskobolia Grodzisk | 0–0 | 0–1 | |||||
GKS Bełchatów | 2–2 (4–2p) | FC Ameri Tbilisi | 2–0 | 0–2 | |||||
Artmedia Bratislava | (k) 3–3 | FC Zimbru Chişinău | 1–1 | 2–2 | |||||
FC Banants | 1–5 | BSC Young Boys | 1–1 | 0–4 | |||||
FC Nistru Otaci | 2–2 (4–5p) | Budapest Honvéd FC | 1– 14 | 1–1 | |||||
SV Ried | 4–3 | PFC Neftchi | 3–1 | 1–2 | |||||
FC Dinamo Tbilisi | 2–0 | FC Vaduz | 2–0 | 0–0 | |||||
FC Aktobe | 3–4 | SV Mattersburg | 1–0 | 2–4 | |||||
Vùng phía bắc | |||||||||
B36 Tórshavn | 3–6 | Ekranas | 1–3 | 2–3 | |||||
Libertas | 1–4 | Drogheda United | 1–1 | 0–3 | |||||
Rhyl | 3–3 (k) | Haka | 3–1 | 0–2 | |||||
Carmarthen Town | 3–14 | Brann | 0–8 | 3–6 | |||||
Flora Tallinn | 0–2 | Vålerenga | 0–1 | 0–1 | |||||
MyPa | 2–1 | EB/Streymur | 1–0 | 1–1 | |||||
Dungannon Swifts | 1–4 | Sūduva | 1–0 | 0–4 | |||||
Lillestrøm | 2–2 (k) | Käerjeng 97 | 2–1 | 0–1 | |||||
Liepājas Metalurgs | 3–2 | Dinamo Brest | 1– 1 | 2–1 | |||||
Helsingborg | 9–0 | Narva Trans | 6–0 | 3–0 | |||||
Keflavík | 4–4 (k) | Midtjylland | 3–2 | 1– 2 | |||||
Häcken | 2–1 | KR Reykjavík | 1–1 | 1–0 | |||||
St Patrick's Athletic | 0–5 | Odense Boldklub | 0–0 | 0–5 | |||||
HJK | 3–0 | Etzella Ettelbrück | 2–0 | 1–0 | |||||
Glentoran | 0–9 | AIK | 0–5 | 0–4 | |||||
Skonto Riga | 1–3 | Dinamo Minsk | 1–1 | 0–2 |
1 Sân vận động Partizan ở Belgrade tổ chức trận này.
2 UEFA phạt Partizan vì cổ động viên của Partizan gây rỗi. 3 Trận đấu diễn ra tại sân vận động Szusza ở Budapest
4 Trận đấu diễn ra tại sân vận động Zimbru ở Chişinău.
Vòng loại thứ 2
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về | Vùng Nam-Địa Trung Hải | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lokomotiv Sofia | 3–1 | Oţelul Galaţi | 3–1 | 0–0 | |||||
CFR Cluj | 1–3 | Anorthosis Famagusta | 1–3 | 0–0 | |||||
Rabotnički | 2–1 | Zrinjski Mostar | 0–0 | 2–1 | |||||
Slaven Koprivnica | 2–4 | Galatasaray | 1–2 | 1–2 | |||||
União Leiria | 1–0 | Maccabi Netanya | 0–0 | 1–0 | |||||
Hajduk Split | 1–2 | Sampdoria | 0–1 | 1–1 | |||||
Besa Kavajë | 0–6 | Litex Lovech | 0–3 | 0–3 | |||||
Maccabi Tel Aviv | 2–4 | Kayseri Erciyesspor | 1–1 | 1–3 | |||||
Atlético Madrid | 5–1 | Vojvodina | 3–0 | 2–1 | |||||
Široki Brijeg | 0–6 | Hapoel Tel Aviv | 0–3 | 0–3 | |||||
Omonia Nicosia | 2–3 | CSKA Sofia | 1–1 | 1–2 | |||||
Vùng phía Trung Âu-Đông Âu | |||||||||
Basel | 6–1 | Mattersburg | 2–1 | 4–0 | |||||
Ried | 1–4 | Sion | 1–1 | 0–3 | |||||
FC MIKA | 2–3 | Artmedia Bratislava | 2–1 | 0–2 | |||||
Dnipro Dnipropetrovsk | 5–3 | GKS Bełchatów | 1–1 | 4–2 | |||||
Budapest Honvéd | 0–4 | Hamburger SV | 0–0 | 0–4 | |||||
Young Boys | 2–6 | Lens | 1–1 | 1–5 | |||||
Tobol Kostanay | 0–3 | Dyskobolia Grodzisk | 0–1 | 0–2 | |||||
Austria Wien | 5–4 | Jablonec 97 | 4–3 | 1–1 | |||||
Zlaté Moravce | 0–5 | Zenit St Peterburg | 0–2 | 0–3 | |||||
Dinamo Tbilisi | 0–8 | Rapid Wien | 0–3 | 0–5 | |||||
Vùng phía nam | |||||||||
MyPa | 0–3 | Blackburn Rovers | 0–1 | 0– 2 | |||||
Drogheda United | 1–4 | Helsingborg | 1–1 | 0–3 | |||||
Liepājas Metalurgs | 3–4 | AIK | 3–2 | 0–2 | |||||
HJK Helsinki | 2–4 | Aalborg | 2–1 | 0–3 | |||||
Ekranas | 1–7 | Vålerenga | 1–1 | 0–6 | |||||
Dunfermline Athletic | 1–2 | BK Häcken | 1–1 | 0–1 | |||||
Brann | 6–4 | Sūduva | 2–1 | 4–3 | |||||
Haka | 3–7 | Midtjylland | 1–2 | 2–5 | |||||
Dinamo Minsk | 1–5 | Odense | 1–1 | 0–4 | |||||
Käerjeng 97 | 0–4 | Standard Liège | 0–3 | 0–1 | |||||
Hammarby | 3–2 | Fredrikstad | 2–1 | 1–1 |
Vòng thứ nhất
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland | 1–5 | Lokomotiv Moskva | 1–3 | 0– 2 |
Groningen | 2–2 (3–4p) | Fiorentina | 1–1 | 1–1 (2hp) |
Rabotnički | 1–2 | Bolton Wanderers | 1–1 | 0– 1 |
AEK Athens | 3–1 | Red Bull Salzburg | 3–0 | 0– 1 |
Nuremberg | (k) 2–2 | Rapid Bucureşti | 0–0 | 2–2 |
Everton | 4–3 | Metalist Kharkiv | 1–1 | 3–2 |
Zenit St Peterburg | 4–1 | Standard Liège | 3–0 | 1–1 |
Bayer Leverkusen | 5–4 | União Leiria | 3–1 | 2–3 |
Villarreal | 6–1 | BATE Borisov | 4–1 | 2–0 |
Sion | 4–7 | Galatasaray | 3–2 | 1–5 |
Atlético Madrid | 9–0 | Kayseri Erciyesspor | 4–0 | 5–0 |
Tampere United | 3–4 | Bordeaux | 2–3 | 1–1 |
Artmedia Bratislava | 1–5 | Panathinaikos | 1– 2 | 0–3 |
Sparta Praha | 0–0 (4–3p) | Odense Boldklub | 0–0 | 0–0 (2hp) |
Empoli | 2–4 | Zürich | 2–1 | 0–3 |
Sochaux | 1–2 | Panionios | 0–2 | 1–0 |
Anderlecht | 2–1 | Rapid Wien | 1–1 | 1–0 |
Paços de Ferreira | 0–1 | AZ | 0–1 | 0–0 |
Sampdoria | 2–2 (k) | Aalborg | 2–2 | 0–0 |
Spartak Moskva | 8–1 | Häcken | 5–0 | 3–1 |
Hammarby | 2–5 | Sporting Braga | 2–1 | 0–4 |
AE Larisa | 3–2 | Blackburn Rovers | 2– 01 | 1–2 |
Mladá Boleslav | 1–1 (4–2p) | Palermo | 0–1 | 1–0 (2hp) |
Dinamo Zagreb | (k) 3–3 | Ajax | 0– 1 | 3–2 (2hp) |
Lokomotiv Sofia | 3–4 | Rennes | 1–3 | 2–1 |
Brann | (k) 2–2 | Club Brugge | 0–1 | 2– 1 |
Bayern Munich | 3–0 | Os Belenenses | 1–0 | 2–0 |
Aberdeen | (k) 1–1 | Dnipro Dnipropetrovsk | 0–0 | 1–1 |
Heerenveen | 6–8 | Helsingborg | 5–3 | 1–5 |
Toulouse | (k) 1–1 | CSKA Sofia | 0 –0 | 1–1 |
Litex Lovech | 1–4 | Hamburg | 0–1 | 1–3 |
FK Sarajevo | 1–8 | Basel | 1–2 | 0–6 |
Austria Wien | 4–2 | Vålerenga | 2–0 | 2–2 |
Hapoel Tel Aviv | 1–0 | AIK | 0–0 | 1–0 |
Aris Thessaloniki | (k) 2–2 | Real Zaragoza | 1–0 | 1–2 |
Dinamo Bucureşti | 2–2 (k) | Elfsborg | 1–2 | 1–0 |
Tottenham Hotspur | 7–2 | Anorthosis Famagusta | 6–1 | 1–1 |
Lens | 2–3 | København | 1–1 | 1–2 (2hp) |
Getafe | (k) 3–3 | Twente | 1–0 | 2–3 (aet) |
Dyskobolia Grodzisk | 0–2 | Crvena Zvezda | 0–1 | 0–1 |
1 Trận đấu diễn ra tại Sân vận động Panthessaliko ở Volos vì sân Alkazar của AE Larissa không đáp ứng tiêu chuẩn của UEFA.
Vòng đấu bảng
Đội giành quyền vào vòng trong. | |
Các đội bị loại. |
Bảng A
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Everton | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 12 |
Nuremberg | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 |
Zenit St. Petersburg | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 |
AZ | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | -1 | 4 |
Larissa | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 10 | -6 | 0 |
25 tháng 10 2007 | ||
Everton | 3 – 1 | Larissa |
Zenit St. Petersburg | 1 – 1 | AZ |
8 tháng 11 2007 | ||
Larissa | 2 – 3 | Zenit St. Petersburg |
Nuremberg | 0 – 2 | Everton |
29 tháng 11 2007 | ||
AZ | 1 – 0 | Larissa |
Zenit St. Petersburg | 2 – 2 | Nuremberg |
5 tháng 12 2007 | ||
Nuremberg | 2 – 1 | AZ |
Everton | 1 – 0 | Zenit St. Petersburg |
20 tháng 12 2007 | ||
AZ | 2 – 3 | Everton |
Larissa | 1 – 3 | Nuremberg |
Bảng B
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atlético Madrid | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 10 |
Panathinaikos | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 9 |
Aberdeen | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | -1 | 4 |
Copenhagen | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 7 | -6 | 3 |
Lokomotiv Moskva | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 7 | -3 | 2 |
25 tháng 10 2007 | ||
Panathinaikos | 3 – 0 | Aberdeen |
Lokomotiv Moskva | 3 – 3 | Atlético Madrid |
8 tháng 11 2007 | ||
Aberdeen | 1 – 1 | Lokomotiv Moskva |
Copenhagen | 0 – 1 | Panathinaikos |
29 tháng 11 2007 | ||
Atlético Madrid | 2 – 0 | Aberdeen |
Lokomotiv Moskva | 0 – 1 | Copenhagen |
5 tháng 12 2007 | ||
Copenhagen | 0 – 2 | Atlético Madrid |
Panathinaikos | 2 – 0 | Lokomotiv Moskva |
20 tháng 12 2007 | ||
Atlético Madrid | 2 – 1 | Panathinaikos |
Aberdeen | 4 – 0 | Copenhagen |
Bảng C
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Villarreal | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 10 |
Fiorentina | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 |
AEK Athens | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 5 |
Mladá Boleslav | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 6 | -1 | 3 |
Elfsborg | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | -9 | 1 |
25 tháng 10 2007 | ||
Villarreal | 1 – 1 | Fiorentina |
Elfsborg | 1 – 1 | AEK Athens |
8 tháng 11 2007 | ||
Fiorentina | 6 – 1 | Elfsborg |
Mladá Boleslav | 1 – 2 | Villarreal |
29 tháng 11 2007 | ||
AEK Athens | 1 – 1 | Fiorentina |
Elfsborg | 1 – 3 | Mladá Boleslav |
5 tháng 12 2007 | ||
Mladá Boleslav | 0 – 1 | AEK Athens |
Villarreal | 2 – 0 | Elfsborg |
20 tháng 12 2007 | ||
AEK Athens | 1 – 2 | Villarreal |
Fiorentina | 2 – 1 | Mladá Boleslav |
Bảng D
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hamburg | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 |
Basel | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 8 |
Brann | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | -1 | 4 |
Dinamo Zagreb | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | -3 | 2 |
Rennes | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | -4 | 2 |
25 tháng 10 2007 | ||
Basel | 1 – 0 | Rennes |
Brann | 0 – 1 | Hamburg |
8 tháng 11 2007 | ||
Rennes | 1 – 1 | Brann |
Dinamo Zagreb | 0 – 0 | Basel |
29 tháng 11 2007 | ||
Hamburg | 3 – 0 | Rennes |
Brann | 2 – 1 | Dinamo Zagreb |
5 tháng 12 2007 | ||
Dinamo Zagreb | 0 – 2 | Hamburg |
Basel | 1 – 0 | Brann |
20 tháng 12 2007 | ||
Hamburg | 1 – 1 | Basel |
Rennes | 1 – 1 | Dinamo Zagreb |
Bảng E
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bayer Leverkusen | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Spartak Moskva | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 |
Zürich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 7 | -3 | 6 |
Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | -1 | 4 |
Toulouse | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 | -3 | 3 |
25 tháng 10 2007 | ||
Bayer Leverkusen | 1 – 0 | Toulouse |
Sparta Prague | 1 – 2 | Zürich |
8 tháng 11 2007 | ||
Toulouse | 2 – 3 | Sparta Prague |
Spartak Moskva | 2 – 1 | Bayer Leverkusen |
29 tháng 11 2007 | ||
Zürich | 2 – 0 | Toulouse |
Sparta Prague | 0 – 0 | Spartak Moskva |
6 tháng 12 2007 | ||
Spartak Moskva | 1 – 0 | Zürich |
Bayer Leverkusen | 1 – 0 | Sparta Prague |
19 tháng 12 2007 | ||
Zürich | 0 – 5 | Bayer Leverkusen |
Toulouse | 2 – 1 | Spartak Moskva |
Nhóm F
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bayern Munich | 4 | 2 | 2 | 0 | 12 | 5 | +7 | 8 |
Sporting Braga | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Bolton Wanderers | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Aris Thessaloniki | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 8 | -3 | 5 |
Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 9 | -7 | 0 |
25 tháng 10 2007 | ||
Crvena Zvezda | 2 – 3 | Bayern Munich |
Bolton Wanderers | 1 – 1 | Sporting Braga |
8 tháng 11 2007 | ||
Bayern Munich | 2 – 2 | Bolton Wanderers |
Aris Thessaloniki | 3 – 0 | Crvena Zvezda |
29 tháng 11 2007 | ||
Sporting Braga | 1 – 1 | Bayern Munich |
Bolton Wanderers | 1 – 1 | Aris Thessaloniki |
6 tháng 12 2007 | ||
Aris Thessaloniki | 1 – 1 | Sporting Braga |
Crvena Zvezda | 0 – 1 | Bolton Wanderers |
19 tháng 12 2007 | ||
Sporting Braga | 2 – 0 | Crvena Zvezda |
Bayern Munich | 6 – 0 | Aris Thessaloniki |
Bảng G
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Getafe | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 |
Tottenham Hotspur | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 |
Anderlecht | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Aalborg | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 |
Hapoel Tel Aviv | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | -5 | 3 |
25 tháng 10 2007 | ||
Anderlecht | 2 – 0 | Hapoel Tel Aviv |
Tottenham Hotspur | 1 – 2 | Getafe |
8 tháng 11 2007 | ||
Hapoel Tel Aviv | 0 – 2 | Tottenham Hotspur |
Aalborg | 1 – 1 | Anderlecht |
29 tháng 11 2007 | ||
Getafe | 1 – 2 | Hapoel Tel Aviv |
Tottenham Hotspur | 3 – 2 | Aalborg |
6 tháng 12 2007 | ||
Aalborg | 1 – 2 | Getafe |
Anderlecht | 1 – 1 | Tottenham Hotspur |
19 tháng 12 2007 | ||
Getafe | 2 – 1 | Anderlecht |
Hapoel Tel Aviv | 1 – 3 | Aalborg |
Bảng H
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bordeaux | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 5 | +4 | 12 |
Helsingborg | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 7 |
Galatasaray | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Panionios | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | -3 | 4 |
Austria Vienna | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 6 | -5 | 1 |
25 tháng 10 2007 | ||
Bordeaux | 2 – 1 | Galatasaray |
Helsingborg | 1 – 1 | Panionios |
8 tháng 11 2007 | ||
Galatasaray | 2 – 3 | Helsingborg |
Austria Vienna | 1 – 2 | Bordeaux |
29 tháng 11 2007 | ||
Panionios | 0 – 3 | Galatasaray |
Helsingborg | 3 – 0 | Austria Vienna |
6 tháng 12 2007 | ||
Austria Vienna | 0 – 1 | Panionios |
Bordeaux | 2 – 1 | Helsingborg |
19 tháng 12 2007 | ||
Panionios | 2 – 3 | Bordeaux |
Galatasaray | 0 – 0 | Austria Vienna |
Vòng đấu trực tiếp
Sơ đồ
Vòng 1/16
Lượt đi diễn ra trong 2 ngày 13 và 14 tháng 2 năm 2008. Lượt về diễn ra trong ngày 21 tháng 2 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Aberdeen | 3–7 | Bayern Munich | 2–2 | 1–5 |
AEK Athens | 1–4 | Getafe | 1–1 | 0–3 |
Bolton Wanderers | 1–0 | Atlético Madrid | 1–0 | 0–0 |
Zenit St. Petersburg | (k) 2–2 | Villarreal | 1–0 | 1–2 |
Galatasaray | 1–5 | Bayer Leverkusen | 0–0 | 1– 5 |
Anderlecht | 3–2 | Bordeaux | 2–1 | 1–1 |
Brann | 1–8 | Everton | 0–2 | 1–6 |
Zürich | 1–3 | Hamburg | 1–3 | 0–0 |
Rangers | (k) 1–1 | Panathinaikos | 0 –0 | 1–1 |
PSV Eindhoven | 4–1 | Helsingborg | 2–0 | 2–1 |
Slavia Prague | 2–3 | Tottenham Hotspur | 1– 2 | 1–1 |
Rosenborg | 1–3 | Fiorentina | 0–1 | 1–2 |
Sporting CP | 5–0 | Basel | 2–0 | 3–0 |
Werder Bremen | 4–0 | Sporting Braga | 3–0 | 1–0 |
Benfica | 3–2 | Nuremberg | 1–0 | 2–2 |
Marseille | 3–2 | Spartak Moskva | 3–0 | 0 –2 |
Vòng 1/8
Lượt đi diễn ra trong ngày 6 tháng 3 năm 2008. Lượt về diễn ra trong 2 ngày 12 và 13 tháng 3 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Anderlecht | 2–6 | Bayern Munich | 0–5 | 2–1 |
Rangers | 2–1 | Werder Bremen | 2–0 | 0–1 |
Bolton Wanderers | 1–2 | Sporting CP | 1–1 | 0–1 |
Bayer Leverkusen | (k) 3–3 | Hamburg | 1–0 | 2–3 |
Benfica | 1–3 | Getafe | 1–2 | 0–1 |
Fiorentina | 2–2 (4–2p) | Everton | 2–0 | 0–2 (2hp) |
Tottenham Hotspur | 1–1 (5–6p) | PSV Eindhoven | 0–1 | 1–0 (2hp) |
Marseille | 3–3 (k) | Zenit St. Petersburg | 3–1 | 0–2 |
Tứ kết
Lượt đi diễn ra trong ngày 3 tháng 4 năm 2008. Lượt về diễn ra trong ngày 10 tháng 3 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bayer Leverkusen | 2–4 | Zenit St. Petersburg | 1–4 | 1–0 |
Rangers | 2–0 | Sporting CP | 0–0 | 2–0 |
Bayern Munich | (k) 4–4 | Getafe | 1– 1 | 3–3 (2hp) |
Fiorentina | 3–1 | PSV Eindhoven | 1–1 | 2–0 |
Bán kết
Vòng bán kết diễn ra trong ngày 24 tháng 4 và 1 tháng 5 năm 2008
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bayern Munich | 1–5 | Zenit St. Petersburg | 1–1 | 0–4 |
Rangers | 0–0 (4–2p) | Fiorentina | 0–0 | 0–0 (2hp) |
Chung kết
Zenit St. Petersburg | Rangers |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài: |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng
Danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng tại giải đấu này
TT | Họ tên | Đội bóng | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Pavel Pogrebnyak | Zenit St. Peterburg | 10 |
Luca Toni | Bayern Munich | ||
3 | Stefan Kießling | Bayer Leverkusen | 7 |
4 | Adrian Mutu | Fiorentina | 6 |
Henrik Larsson | Helsingborg | ||
Razak Omotoyossi | Helsingborg | ||
7 | Miroslav Klose | Bayern Munich | 5 |
Lukas Podolski | Bayern Munich | ||
Dimitar Berbatov | Tottenham Hotspur | ||
Dimitrios Papadopoulos | Panathinaikos | ||
Sergio Agüero | Atlético Madrid | ||
Fernando Cavenaghi | Bordeaux | ||
Roland Linz | Sporting Braga | ||
Jon Dahl Tomasson | Villarreal |
Xem thêm
- UEFA Champions League 2007-08
- Cúp Intertoto UEFA 2007
Tham khảo
- ^ Ravdin, Eugene (2008-05-14). “Proud Arshavin spent by star turn”. UEFA.com. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Cúp UEFA tại UEFA.com