Biskra (tỉnh)

Tỉnh Biskra
ولاية بسكرة

Bản đồ Algérie với tỉnh Biskra
Mã tỉnh 7
Mã vùng +213 (0) 33
Hành chính
Thủ phủ Biskra
Các huyện 12
Các đô thị 33
Wāli Ông Goudjil Saïd
Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Khellil Rachid (FLN)
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 20.986 km² (8.103 dặm vuông)
Dân số 730.262[1] (2008)
Mật độ 34,8/km² (90,1/sq mi)

Biskra (tiếng Ả Rập: ولاية بسكرة , Berber: Tibeskert) là một wilaya của Algérie. Tỉnh lỵ là thành phố Biskra.

Phân chia hành chính

Tỉnh này bao gồm 12 huyện và 33 đô thị. Các huyện bao gồm:

  • Sidi Okba
  • Tolga
  • Ouled Djellal
  • Ourlal
  • Zeribet El Oued
  • El Kantara
  • Sidi Khaled
  • Foughala
  • M'Chouneche
  • Biskra
  • Djemourah
  • Đô thị cấp huyện: El Outaya

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) A website about Biskra and the surrounding area (Arabic) (tiếng Anh)
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen