Asian Club Championship 2000–01
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | Tháng 8 năm 2000 – tháng 5 năm 2001 |
Số đội | 24 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 48 |
Số bàn thắng | 160 (3,33 bàn/trận) |
2001–02 → |
Asian Club Championship 2000–01 là phiên bản thứ 20 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).
Suwon Samsung Bluewings của Hàn Quốc thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.
Vòng đầu tiên
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Hilal ![]() | 2–1 | ![]() | 2–1 | 0–0 |
Al Ramtha ![]() | 2–3 | ![]() | 0–1 | 2–2 |
Al-Ahli ![]() | 0–1 | ![]() | 0–1 | 0–0 |
Al-Ansar ![]() | w/o1 | ![]() | ||
Al-Zawraa ![]() | 2–5 | ![]() | 2–1 | 0–4 |
Al-Wakra ![]() | 3–9 | ![]() | 2–4 | 1–5 |
FC Irtysh ![]() | 5–2 | ![]() | 3–1 | 2–1 |
Varzob Dushanbe ![]() | w/o2 | ![]() |
1 Al-Ansar rút lui.
2 FC Dustlik đã không xuất hiện cho trận lượt đi ở Dushanbe do nội chiến ở Tajikistan; họ đã bị loại khỏi giải đấu và bị phạt 10.000 đô la.
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Polícia de Segurança Pública ![]() | 0–11 | ![]() | 0–5 | 0–6 |
PSM Makassar ![]() | 4–1 | ![]() | 0–0 | 4–1 |
Vòng thứ hai
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Hilal ![]() | 3–1 | ![]() | 3–1 | 0–0 |
Al-Ittihad Jeddah ![]() | 8–2 | ![]() | 2–0 | 6–2 |
Persepolis ![]() | 4–2 | ![]() | 2–0 | 2–2(aet) |
FC Irtysh ![]() | 7–3 | ![]() | 4–1 | 3–2 |
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
PSM Makassar ![]() | 11–1 | ![]() | 6–1 | 5–0 |
Nam Hoa ![]() | 2–6 | ![]() | 1–3 | 1–3 |
Sơn Đông Lỗ Năng ![]() | 6–1 | ![]() | 3–0 | 3–1 |
Suwon Samsung Bluewings ![]() | 2–1 | ![]() | 2–1 | 0–0 |
Tứ kết
Tây Á
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Al-Hilal ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Tehran, Iran
Persepolis ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Tehran, Iran
Persepolis ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Tehran, Iran
Persepolis ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Ali Karimi ![]() Ali Ansarian ![]() Hamed Kavianpour ![]() | Yousuf Al-Thunayan ![]() |
Đông Á
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 4 | +10 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Suwon Samsung Bluewings ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Toshiya Fujita ![]() Yang Jong-Hu ![]() Masashi Nakayama ![]() |
PSM Makassar ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Suwandi Hadi Siswoyo ![]() | Sergei Nagorniak ![]() Li Xiaopeng ![]() Li Ming ![]() |
PSM Makassar ![]() | 1–8 | ![]() |
---|---|---|
Kurniawan Dwi Yulianto ![]() | Seo Jung-Won ![]() ![]() ![]() Sandro Cardoso ![]() ![]() Park Kun-Ha ![]() Ko Jong-Soo ![]() ![]() |
Júbilo Iwata ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Toshiya Fujita ![]() Masashi Nakayama ![]() ![]() ![]() Aleksandar Živković ![]() Daisuke Oku ![]() | Casiano ![]() Li Xiaopeng ![]() |
Sơn Đông Lỗ Năng ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Ko Jong-Soo ![]() ![]() Denis Laktionov ![]() Seo Dong-Won ![]() ![]() Sabo Zoltan ![]() |
PSM Makassar ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Naoki Naruo ![]() Tomoaki Seino ![]() Takahiro Yamanishi ![]() |
Bán kết
Júbilo Iwata ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Jo Kanazawa ![]() |
Persepolis ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hamed Kavianpour ![]() | Seo Jung-Won ![]() Park Kun-Ha ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Suwon Samsung Bluewings ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Sandro Cardoso ![]() |
Tham khảo
- Asian Club Competitions 2001 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons