Ươi

Scaphium macropodum
S. macropodum in Malaysia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Scaphium
Loài (species)S. macropodum
Danh pháp hai phần
Scaphium macropodum
(Miq.) Beumée ex K.Heyne, 1927
Quả lười ươi khô và sau khi ngâm nước cho nở ra

Cây Ươi (tên gọi khác: đười ươi, lười ươi, an nam tử, cây thạch, ươi bay, bàng đại hải[2], lù noi, sam rang, som vang, đại đông quả) có danh pháp khoa học: Scaphium macropodum (các danh pháp đồng nghĩa khác: Sterculia lychnophora, Caryophyllum macropodum, Scaphium lychnophorum, Firmiana lychnophora). Loài này thuộc chi Ươi, họ phụ Trôm của họ Cẩm Quỳ. Hạt của nó (hạt lười ươi) được sử dụng trong y học cổ truyền có tác dụng thanh nhiệt và cũng có thể dùng để trị chứng rối loại tiêu hóa hoặc làm mát cổ họng. Nó được thu thập là loại sản phẩm chính ngoài gỗ ở Lào, và có giá trị xuất khẩu sau cây cà phê ở nước này.[3]

Miêu tả

Cây thân gỗ cao 25–30 m. Hạt khô có kích thước bằng đầu ngón tay người lớn, có màu đen và vỏ nhăn nheo.

Lười ươi trong văn tịch Việt Nam

Trịnh Hoài Đức trong cuốn Gia Định Thành thông chí ghi là:[4]

Quả đại hữu (sản ở Ký Sơn trấn Biên Hòa, tục gọi là quả lười ươi), giống như quả trám, người miền núi phơi khô để bán. Khi ăn ngâm vào nước, nở phồng to lên, thịt của một quả có thể đầy chén, bỏ xơ màng đi, cho đường vào mà ăn, tính rất hàn, nên ăn vào mùa hạ để giải nhiệt

Tham khảo

  1. ^ https://www.iucnredlist.org/species/33255/9771604
  2. ^ “Sáng kiến bảo vệ rừng ươi”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “Detailed reference in the Lao NTFP network's "Tree tenure and forest management in Southern Laos" (pgs 4~14)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ Trịnh Hoài Đức. Gia Định Thành thông chí. TP HCM: Viện Sử học, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, 1998. Tr 166

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Lười ươi Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine, Viện thông tin - Thu viện Y học Trung ương
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q278340
  • Wikispecies: Scaphium affine
  • BOLD: 761423
  • GBIF: 8176474
  • GRIN: 467163
  • IPNI: 825327-1
  • Plant List: kew-2580140
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:825327-1
  • Tropicos: 100350551
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Cẩm quỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s