Động mạch cánh tay

Động mạch cánh tay
Gray525 vie
Động mạch cánh tay (Brachial artery)
Gray526 vie
Chi trên bên phải, nhìn trước: động mạch cánh tay và khuỷu tay.
Chi tiết
NguồnĐộng mạch nách
NhánhĐộng mạch cánh tay sâu
Động mạch bên trụ trên
Động mạch bên trụ dưới
Động mạch quay
Động mạch trụ
Tĩnh mạchTĩnh mạch cánh tay
Cung cấpcơ nhị đầu cánh tay, cơ tam đầu cánh tay, cơ quạ - cánh tay
Định danh
Latinharteria brachialis
MeSHD001916
TAA12.2.09.018
FMA22689
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Động mạch cánh tay (tiếng Anhː Brachial artery, tiếng Phápː Artère brachiale) thuộc hệ thống mạch máu chính, chứa máu giàu oxy, nằm dọc bờ trong cánh tay. Động mạch cánh tay là phần tiếp theo của động mạch nách kể từ bờ dưới cơ ngực lớn đi thẳng xuống khuỷu, đến dưới đường nếp khuỷu 3 cm thì chia thành hai ngành cùng là động mạch quayđộng mạch trụ. Ở một số trường hợp, sự phân chia thành động mạch quay và động mạch trụ sớm hơn, khiến 2 động mạch này kéo dài tận trên cánh tay. Có thể sờ thấy mạch đập ở góc phía trước cẳng tay, chỗ phía trong gân cơ nhị đầu. Nhân viên y tế sử dụng ống nghemáy đo huyết áp nhằm xác định huyết áp trong cơ thể.

Động mạch cánh tay có liên quan đến thần kinh giữađám rối thần kinh cánh tay.

Nguyên ủy, đường đi và tận cùng

Động mạch cánh tay là phần tiếp theo của động mạch nách kể từ bờ dưới cơ ngực lớn đi thẳng xuống khuỷu, đến dưới đường nếp khuỷu 3 cm (ngang mức cổ xương quay) thì chia thành hai ngành cùng là động mạch quay và động mạch trụ. Hướng đi của động mạch là một đường thẳng vạch từ đỉnh nách qua điểm giữa nếp khuỷu.

Liên quan

Động mạch cánh tay đi ở phần trong ngăn trước (ngăn cơ gấp) của cánh tay dọc bờ trong cơ nhị đầu cánh tay (cơ tùy hành của động mạch). Phần trên, động mạch nằm trong ống cơ-mạc (thường được gọi là ống cánh tay), với các giới hạnː

Phần dưới, động mạch nằm trong rãnh nhị đầu trong với các giới hạnː

  • Ở trướcː cân cơ nhị đầu
  • Ở sauː cơ tam đầu
  • Ở ngoàiː gân cơ nhị đầu
  • Ở trongː cơ sấp tròn

Có hai tĩnh mạch cánh tay đi kèm hai bên của động mạch. Chúng là hai tĩnh mạch sâu của cẳng tay.

Các dây thần kinh của đám rối thần kinh cánh tay ban đầu quây quanh động mạchː thần kinh trụthần kinh bì cẳng tay trong nằm trong động mạch khi đi xuống thì xa dần, chỉ có thần kinh giữa thì trung thành với động mạch trong suốt cánh tay. Thần kinh giữa ở trên nằm phía trước ngoài động mạch, sau đó bắt chéo trước động mạch để xuống dưới nằm phía trong động mạch.

Các ngành bên của động mạch

Ngành bên của động mạch bao gồm

  • Động mạch cánh tay sâu là nhánh đầu tiên của động mạch cánh tay
  • Động mạch bên trụ trên
  • Động mạch bên trụ dưới
  • Động mạch quay (nhánh tận)
  • Động mạch trụ (nhánh tận)
  • Cách nhánh động mạch nuôi xương cánh tay

Giữa các nhánh của động mạch cánh tay nối với nhau bởi mạng mạch khớp khuỷu.

Động mạch cánh tay còn nối với động mạch nách nhờ động mạch cánh tay sâu nối với động mạch mũ cánh tay sâu.

Các dị dạng của động mạch

Ở một số trường hợp sự phân chia thành động mạch quay và động mạch trụ sớm hơn, khiến 2 động mạch kéo dài tận ở trên cánh tay. Tại Việt Nam có 1,03% trường hợp hiện diện 2 động mạch cánh tay (dị dạng động mạch cánh tay đôi). Đây là dị dạng có lợi cho sự cấp huyết máu, nhất là khi một động mạch cánh tay bị đứt, chi trên vẫn đủ máu nuôi mà không cần phải nối lại động mạch.

Hình ảnh

  • Thiết đồ ngang qua phần giữa cẳng tay.
    Thiết đồ ngang qua phần giữa cẳng tay.
  • Động mạch nách và nhánh của nó.
    Động mạch nách và nhánh của nó.
  • Động mạch quay và động mạch trụ.
    Động mạch quay và động mạch trụ.
  • Động mạch quay và đọng mạch trụ, lớp sâu.
    Động mạch quay và đọng mạch trụ, lớp sâu.
  • Các tĩnh mạch cẳng tay.
    Các tĩnh mạch cẳng tay.
  • Đám rối thần kinh cánh tay ở tam giác bả vai - tam đầu (nhìn hơi dưới và phía trước).
    Đám rối thần kinh cánh tay ở tam giác bả vai - tam đầu (nhìn hơi dưới và phía trước).
  • Các mốc động mạch, thần kinh và xương chi trên.
    Các mốc động mạch, thần kinh và xương chi trên.
  • Động mạch cánh tay, lớp sâu, phía trước.
    Động mạch cánh tay, lớp sâu, phía trước.
  • Động mạch cánh tay, lớp sâu, phía trước.
    Động mạch cánh tay, lớp sâu, phía trước.
  • Có thể sờ thấy động mạch cánh tay ở bờ trong cẳng tay.
    Có thể sờ thấy động mạch cánh tay ở bờ trong cẳng tay.

Xem thêm

  • Động mạch đùi có chức năng tương tự động mạch cánh tay.

Tham khảo

Bài viết này tổng hợp kiến thức trong:

  1. Sách Bài giảng Giải phẫu học, tái bản lần thứ 15 của PGS Nguyễn Quang Quyền (trang 74,75), Nhà xuất bản Y Học
  2. Sách Giải phẫu người, tái bản lần thứ hai của PGS.TS Nguyễn Quang Huy (trang 114-116), Nhà xuất bản Y Học
Sách
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

  • Xem phẫu tích tại mvm.ed.ac.uk Lưu trữ 2007-11-24 tại Wayback Machine
  • Hình ảnh tại umich.edu - mạch đập
  • lesson4arteriesofarmThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown)
  • x
  • t
  • s
Động mạch nách
Vai
trước cơ tròn bé
Phần thứ nhất
  • Động mạch ngực trên
Phần thứ 2
  • Động mạch cùng vai ngực (nhánh đòn, nhánh cùng vai, nhánh delta, nhánh ngực)
  • Động mạch ngực ngoài
Phần thứ 3
  • Động mạch dưới vai
    • Vòng nối động mạch vai
    • Động mạch mũ vai
    • Động mạch ngực lưng
  • Động mạch mũ cánh tay trước
  • Động mạch mũ cánh tay sau
Động mạch cánh tay
Cánh tay
trước hố trụ
  • Động mạch cánh tay sâu
    • Động mạch bên quay
    • Động mạch bên giữa
  • Động mạch bên trụ
    • Động mạch bên trụ trên
    • Động mạch bên trụ dưới
Động mạch quay
cẳng tay
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch gan cổ tay
bàn tay
  • Nhánh gan tay nông của động mạch quay
    • Động mạch ngón cái chính
    • Động mạch ngón trỏ
    • Cung động mạch gan tay nông
Động mạch giữa
  • Động mạch giữa
Động mạch trụ
cẳng tay
  • Động mạch quặt ngược trụ
    • trước
    • sau
  • Động mạch gian cốt chung
    • Động mạch gian cốt trước
    • Động mạch gian cốt sau
      • Động mạch quặt ngược gian cốt
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch gan tay nông
các cung động mạch
Cung động mạch mu cổ tay
  • dorsal metacarpal
  • dorsal digital
Cung động mạch gan cổ tay
  • superficial palmar arch
    • common palmar digital
  • proper palmar digital
  • deep palmar arch
    • palmar metacarpal